Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa\
\(\sqrt{-3x+4}\)
Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa: - 3 x + 4
- 3 x + 4 có nghĩa khi -3x +4 ≥ 0
-3x + 4 ≥ 0 ⇔ -3x ≥ -4
⇔ x ≤ 4 3
Tìm điều của x để căn thức sau có nghĩa
\(\sqrt{x^2-9}\)
\(\sqrt{x^2+9}\)
\(\sqrt[3]{3x+9}\)
a) ĐKXĐ: \(\left[{}\begin{matrix}x\ge3\\x\le-3\end{matrix}\right.\)
b) ĐKXĐ: \(x\in R\)
c) ĐKXĐ: \(x\in R\)
Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa
\(\sqrt{1+x^2}\)
\(ĐK:x^2+1\ge0\Leftrightarrow x\in R\)
\(1+x^2\ge0\)(luôn đúng)
\(\Rightarrow x\in R\)
Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa
\(\sqrt{2x+7}\)
\(2x+7\ge x\Leftrightarrow x\ge-\dfrac{7}{2}\)
ĐKXĐ: \(x\ge-\dfrac{7}{2}\)
Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa
\(\sqrt{\dfrac{1}{-1+x}}\)
a.\(\sqrt{\dfrac{3x-2}{5}}\)
b.\(\sqrt{\dfrac{2x-3}{-3}}\)
Tìm x để các căn thức sau có nghĩa
\(a,ĐK:\dfrac{3x-2}{5}\ge0\Leftrightarrow3x-2\ge0\left(5>0\right)\Leftrightarrow x\ge\dfrac{2}{3}\\ b,ĐK:\dfrac{2x-3}{-3}\ge0\Leftrightarrow2x-3\le0\left(-3< 0\right)\Leftrightarrow x\le\dfrac{3}{2}\)
Bài 1: Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:
√x+7; √x-5; √3-2/3x; √5-3x
\(\sqrt{x+7}\) có nghĩa \(\Leftrightarrow x+7\ge0\Leftrightarrow x\ge-7\)
\(\sqrt{x-5}\) có nghĩa \(\Leftrightarrow x-5\ge0\Leftrightarrow x\ge5\)
\(\sqrt{3-\dfrac{2}{3}x}\) có nghĩa \(\Leftrightarrow3-\dfrac{2}{3}x\ge0\Leftrightarrow-\dfrac{2}{3}x\ge-3\Leftrightarrow x\le\dfrac{9}{2}\)
\(\sqrt{5-3x}\) có nghĩa \(\Leftrightarrow5-3x\ge0\Leftrightarrow-3x\ge-5\Leftrightarrow x\le\dfrac{5}{3}\)
tìm x để căn thúc sau có nghĩa
\(\sqrt{25-x^2}\)
M=\(\sqrt{x+4}+\sqrt{2-x}\) tìm x thuộc z đẻ biểu thức M có nghĩa
\(\sqrt{25-x^2}\) lớn hơn hoặc= 0
=> 25-x2 lớn hơn hoặc= 0
=> -x2 lớn hơn hoặc= -25
x2 bé hơn hoặc =25
x bé hơn hoặc =5
a: ĐKXĐ: \(-5\le x\le5\)
b: ĐKXĐ: \(-4\le x\le2\)
mà x nguyên
nên \(x\in\left\{-4;-3;-2;-1;0;1;2\right\}\)
Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:
a ) 2 x + 7 b ) - 3 x + 4 c ) 1 - 1 + x d ) 1 + x 2
a)Ta có 2 x + 7 có nghĩa khi 2 x + 7 ≥ 0
2 x + 7 ≥ 0 ⇔ 2 x ≥ - 7 ⇔ x ≥ - 7 2
b ) - 3 x + 4 có nghĩa khi - 3 x + 4 ≥ 0
- 3 x + 4 ≥ 0 ⇔ - 3 x ≥ - 4 ⇒ x ⩽ 4 3