Cho các phản ứng hóa học: C H 3 C O O H + C 2 H 5 O H ⇄ H 2 S O 4 ( đ ) , t ° C H 3 C O O C 2 H 5 + H 2 O
Phản ứng hóa học trên thuộc
A. Phản ứng thế
B. Phản ứng cộng
C. Phản ứng cracking
D. Phản ứng tách
a. Cho các phương trình hóa học sau. Hãy cân bằng các phương trình phản ứng hóa học trên
và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì?
1.
0
3( ) ( ) 2( )
t
CaCO CaO CO r r k ⎯⎯→ + 2. PO H O H PO 2 5( ) 2 3 4 r + ⎯⎯→
3.
Al H SO Al SO H + ⎯⎯→ + 2 4 2 4 3 2 ( ) 4. Zn HCl ZnCl H + ⎯⎯→ + 2 2
b. Nhận biết các chất rắn màu trắng sau đựng trong các lọ mất nhãn: Na2O; P2O5; NaCl; CaO.
Câu 2 (2 điểm):
1. Tính độ tan của Na2SO4 ở 100C và nồng độ phần trăm của dung dịch bão hoà Na2SO4 ở nhiệt độ này. Biết
rằng ở 100C khi hoà tan 7,2g Na2SO4 vào 80g H2O thì được dung dịch bão hoà Na2SO4.
2. Cho 50ml dung dịch HNO3 40% có khối lượng riêng là 1,25g/ml. Hãy:
a. Tìm khối lượng dung dịch HNO3 40%? b. Tìm khối lượng HNO3?
c. Tìm nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 40%?
d. Trình bày cách pha 200ml dung dịch HNO3 0,25M từ dung dịch HNO3 40% trên
Câu 1 :
b)
Cho quỳ tím ẩm vào mẫu thử
- mẫu thử hóa đỏ là P2O5
P2O5 + 3H2O $\to$ 2H3PO4
- mẫu thử hóa xanh là Na2O,CaO
Na2O + H2O $\to $ 2NaOH
CaO + H2O $\to$ Ca(OH)2
- mẫu thử không đổi màu là NaCl
Cho hai mẫu thử còn vào dung dịch H2SO4
- mẫu thử tạo kết tủa trắng là CaO
CaO + H2SO4 $\to$ CaSO4 + H2O
- mẫu thử không hiện tượng là Na2O
Câu 2 :
1)
\(S_{Na_2SO_4} = \dfrac{m_{Na_2SO_4}}{m_{H_2O}}.100 = \dfrac{7,2}{80}.100\% = 9(gam)\\ C\%_{Na_2SO_4} = \dfrac{S}{S + 100}.100\% = \dfrac{9}{100 + 9}.100\% = 8,26\%\)
có những sơ đồ phản ứng hóa học sau : a) Cl2 + H2O thành HCl + HClO ; b) CaOCl2 + HCl thành CaCl2 + Cl2 + H2O ; c) Cl2 + KOH thành KCl + KClO3 + H2O ; d) HCl + KClO3 thành KCl + Cl2 + H2O ; e) NaClO + CO2 + H2O thành NaHCO3 + HClO ; f) CaOCl2 thành CaCl2 + O2 . Cho biết những phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử và vai trò của các chất tham gia phản ứng oxi hóa - khử . Hoàn thành phương trình hóa học của phản ứng .
có những sơ đồ phản ứng hóa học sau : a) Cl2 + H2O thành HCl + HClO ; b) CaOCl2 + HCl thành CaCl2 + Cl2 + H2O ; c) Cl2 + KOH thành KCl + KClO3 + H2O ; d) HCl + KClO3 thành KCl + Cl2 + H2O ; e) NaClO + CO2 + H2O thành NaHCO3 + HClO ; f) CaOCl2 thành CaCl2 + O2 . Cho biết những phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử và vai trò của các chất tham gia phản ứng oxi hóa - khử . Hoàn thành phương trình hóa học của phản ứng .
cho sơ đồ của phản ứng CxHyOz + O2 -----> CO2 + H2O
lập phương trình hóa học của phản ứng
\(C_xH_yO_z+\left(x+\frac{y}{4}-\frac{z}{2}\right)O_2->xCO_2+\frac{y}{2}H_2O\)
Tham khảo nhé~
Sai sót xin bỏ qua~~~
Phương trình ion thu gọn: H + + OH - -> H 2 O biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào dưới đây: A. H 2 SO 4 + BaCl 2 -> BaSO 4 + 2HCl B. NaOH + NaHCO 3--Na2 CO 3 + H 2 O C. Fe(OH) 3 + 3HCl-> FeCl 3 + 3H 2 O D. HCl + NaOH ->NaCl + H 2 O
D
PT phân tử: HCl + NaOH --> NaCl + H2O
PT ion: H+ + OH- --> H2O
Hoàn thành các phản ứng hóa học và cho biết trong các phản ứng thuộc loại phản ứng nào đã học
5/ CaCO3-----> CaO+CO2
6/CuO+H2----> Cu+H2O
5, CaCO3 \(\rightarrow\)CaO + CO2 ( la phan ung phan huy )
6, CuO + H2 \(\rightarrow\)Cu + H2O ( la phan ung oxi hoa khu ) cung la phan ung the
CaCO3 -to-> CaO + CO2 (chú ý nhiệt độ)
=> Phản ứng phân hủy: từ đá vôi nung nóng tạo ra vôi sống và khí cacbonic.
CuO + H2 -to-> Cu + H2O (chú ý nhiệt độ)
=> Phản ứng thế: Thế H2 vào CuO, đẩy Cu ra ngoài.
Cho sơ đồ phản ứng CxHy + O2 ----> CO2 + H2O
Lập phương trình phản ứng hóa học
Trả lời:
2CxHyOz + (4x+y-2z)/2 O2 -----> 2x CO2 + yH2O
Học tốt
2/ Hoàn thành các phương trình hóa họcsau và cho biết phản ứng nào là phản ứnghóa hợp, phản ứng nào là phản ứng phânhủy:a/ H 2 O H 2 + ?b/ K + O 2 ?c/ KMnO 4 ? + ? + O 2d/ P + ? P 2 O 5
3/ Người ta đốt photpho trong không khí,sau phản ứng thu được 28,4 gam P 2 O 5 .a/ Viết phương trình phản ứng.b/ Tính khối lượng photphotham gia phảnứng?c/ Tính thể tích không khí ở đktc đã dùng,biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí.4/ Tính số gam KClO 3 cần thiết để điều chếđược:a/ 4,8 gam khí oxi.b/ 6,72 lit khí oxi (đktc).5/ Đốt cháy 0,72 gam magiê trong bìnhchứa 0,64 gam khí oxi tạo thành magiêoxit.a/ Tính khối lượng oxit tạo thành.b/ Tính khối lượng chất còn dư sau phảnứng.Cho Mg = 24, O = 16, K = 39, Cl = 35,5,P = 31
Câu 2:
a) \(2H_2O\underrightarrow{đp}2H_2+O_2\) (P/ứ phân hủy)
b) \(4K+O_2\rightarrow2K_2O\) (P/ứ hóa hợp)
c) \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\) (P/ứ phân hủy)
d) \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\) (P/ứ hóa hợp)
Hoàn thành các phương trình hóa học sau, và cho biết mỗi phản ứng hóa học thuộc loại phản ứng nào?
a. Na2O + H2O → NaOH
b. H2 + O2 → H2O
c. KClO3 → KCl + O2
d. Mg + HCl → MgCl2 + H2
a, Na2O + H2O → 2NaOH (Phản ứng hóa hợp)
b, 2H2 + O2 → 2H2O (Phản ứng hóa hợp)
c, 2KClO3 → 2KCl + 3O2 (Phản ứng phân hủy)
d, Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 (Phản ứng thế)
a, Na2O + H2O → 2NaOH (Phản ứng hóa hợp)
b, 2H2 + O2 → 2H2O (Phản ứng hóa hợp)
c, 2KClO3 → 2KCl + 3O2 (Phản ứng phân hủy)
d, Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 (Phản ứng thế)
a. Na2O + H2O → 2NaOH ; phản ứng hóa hợp
b. 2H2 + O2 → 2H2O ; phản ứng hóa hợp
c. 2KClO3 → 2KCl + 3O2 ; phản ứng phân hủy
d. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 ; phản ứng thế
Bài 19: Cho những phản ứng hoá học sau( chú ý cân bằng các phương trình hóa học này trước)
Al + O2 → Al2O3
KNO3 → KNO2 + O2
P + O2 → P2O5
C2H2 + O2 → CO2 + H2O
HgO → Hg + O2
Cho biết phản ứng nào là:
a. Phản ứng oxi hóa
b. Phản ứng hoá hợp.
c. Phản ứng cháy
d. Phản ứng phân huỷ
e. Phản ứng toả nhiệt.
4Al + 3O2 \(\rightarrow\) 2Al2O3 ( Phản ứng hóa hợp )
2KNO3 \(\rightarrow\) 2KNO2 + O2 ( Phản ứng phân hủy )
4P + 5O2 \(\rightarrow\) 2P2O5 ( Phản ứng hóa hợp )
2C2H2 + 5O2 \(\rightarrow\) 4CO2 + 2H2O ( Pứ cháy )
2HgO \(\rightarrow\) 2Hg + O2 ( Phản ứng phân hủy )
\(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\) (Phản ứng hóa hợp)
\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\) (Phản ứng hóa hợp)
\(2KNO_3\underrightarrow{t^o}2KNO_2+O_2\) (Phản ứng phân hủy)
\(2C_2H_2+5O_2\underrightarrow{t^o}4CO_2+2H_2O\) (Phản ứng cháy)
\(2HgO\underrightarrow{t^o}2Hg+O_2\) (Phản ứng phân hủy)