Câu 1: Hoàn thành các phương trình hóa học sau, ghi rõ điều kiện phản ứng(nếu cần) và cho biết các phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào:
Na+H2O --------> .....
KMnO4 ----------> ....
Al+H2SO4 ------> ........
FexOy+H2 -------> .......
Fe+O2 ------> .........
BaO+H2O --------> .........
cho những chất sau:P2O5, Ag, H2O, KClO3, Cu, Zn, Na2O, S, Fe2O3, CaCO3, HCl, và những dụng cụ thí nghiệm cần thiết. Hãy chọn dùng trong số những chất trên để điều chế những chất dưới đây bằng cách viết các phương trình phản ứng hóa học và ghi điều kiện của phản ứng ( nếu có): NaOH, Ca(OH)2, O2, H2SO4, Fe, H2
Hỗn hợp khí A gồm 2 chất hữu cơ là Butan C4H10 và axetylen C2H2 có tỉ lệ số phân tử là 1:1. Đem đốt cháy 8,96 lít hỗn hợp A trong 1 bình thép có chứa 21,84 lít O2. Phản ứng xong thu được CO2 và H2O. Biết rằng trong quá trình phản ứng tỉ lệ số mol O2 đốt cháy C4H10 với số mol O2 đốt cháy C2H2 là 2:1. Các thể tích khí đều đc đo ở đktc.
a)Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b) Sau phản ứng hỗn hợp A có phản ứng hết hay ko? Nếu thừa thì thừa bao nhiêu lít.
Điện phân 1,8ml H2O. Phản ứng hoàn toàn theo sơ đồ:
H2O ----điện phân------>H2 + O2
a) Tính khối lượng mỗi chất khí tạo thành sau phản ứng
b) Đem toàn bộ lượng O2 ở trên đốt cháy 3,36l C2H4 theo phản ứng:
C2H4 + O2 ----------> CO2 + H2O
Tính k.lượng hỗn hợp khí sau phản ứng
Cho sơ đồ phản ứng hóa học
Al+ H2SO4 ----------> Al2(SO4)3 + H2
a) Hoàn thành PTHH trên
b) Tính thể tích khí H2 (đktc) thu được khi có 16,2 gam Al phản ứng
c) Tính khối lượng H2SO4 đã phản ứng và khối lượng Al2(SO4) sinh ra từ phản ứng trên
d) Nếu thu được 13,44 lít H2(đktc) từ phản ứng trên thì khối lượng các chất tham gia phản ứng cần dùng là bao nhiêu gam?
Hoàn thành PT phản ứng hóa học sau và cho biết những phản ứng nào là phản ứng õi hóa khử
a) Mg+CO2--------> MgO+C
b) Fe3O4+CO--------> Fe+CO2
c) FexOy+Al---------> Fe+Al2O3
d) KMnO4----------> K2MnO4+MnO2+O2
Đặc điểm chung của các phần tử hợp chất hữu cơ là:
1. Thành phần nguyên tố phải có C và H
2. Có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O
3. Liên kết hóa học chủ yếu là cộng hóa trị
4. Liên kết hóa học chủ yếu là ion
5. Dễ bay hơi, khó cháy
6. Phản ứng hóa học xảy ra nhanh
Nhóm các ý đúng là:
A. 4,5,6
B. 1,2,3,5
C. 2,3
D. 2,4,6
Cho các chất a) đimetyl oxalat b) o-cresol c) 0-xylen d) phenol e) etanal g) axit fomic h) anlyl propionat. Chất nào trong số trên phản ứng được với nước Brom, Na, dung dịch NaOH nhưng không phản ứng được với NaHCO3
A. a,c
B. b,d
C. b,d,g
D. b,e,h
Cho các chất a) đimetyl oxalat b) o-cresol c) 0-xylen d) phenol e) etanal g) axit fomic h) anlyl propionat. Chất nào trong số trên phản ứng được với nước Brom, Na, dung dịch NaOH nhưng không phản ứng được với NaHCO3
A. a,c
B. b,d
C. b,d,g
D. b,e,h
Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là
1. Thành phần nguyên tố nhất thiết phải có C và H.
2. Có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O.
3. Liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hóa trị.
4. Liên kết hóa học chủ yếu là liên kết ion.
5. Dễ bay hơi, khó cháy.
6. Phản ứng hóa học xảy ra nhanh.
Nhóm các ý đúng là
A. 4,5,6
B. 1,2,3,5
C. 2,3
D. 2,4,6