Động vật nào dưới đây có hình thức hô hấp khác với những động vật còn lại?
A. Muỗi.
B. Dế.
C. Châu chấu.
D. Giun đất.
Động vật nào dưới đây có hình thức hô hấp khác với những động vật còn lại?
30) Động vật nào dưới đây có quan hệ gần với sán lá gan nhất ?
A. Châu chấu B. Giun móc câu C. Ốc sên D. Hải quỳ
31) Trong các động vật dưới đây, động vật nào kém tiến hóa nhất ?
A. Sán lông B. Rươi C. Trai sông D. Hải quỳ
32) Sự đa dạng về loài phụ thuộc vào :
A. Nhiệt độ B. Nhuồn thức ăn
C. Sự sinh sản của loài D. Môi trường sống
33) Tiêu chí nào biểu thị sự đa dạng sinh học ?
A. Số lượng loài trong quần teher
B. Số lượng loài trong quần xã
C. Số lượng loài
D. Số lượng loài cá thể trong một loài
34) Đặc điểm nào sau đây thường gặp ở động vật môi trường đới lạnh ?
A. Thường hoạt động vào ban đêm
B. Lông chuyển sang màu trắng vào mùa đông
C. Móng rộng, đệm thịt dày
D. Chân cao, dài
35) Hiện tượng ngủ đông của động vật đới lạnh có ý nghĩa gì ?
A. Giúp cơ thể tiết kiệm năng lượng
B. Giúp cơ thể tổng hợp được nhiều nhiệt
C. Giúp lẩn tránh kẻ thù
D. Tránh mất nước cho cơ thể
36) Đặc điểm nào dưới đây ko có ở các động vật đới nóng ?
A. Di chuyển bằng cách quăng thân
B. Thường hoạt động vào ban ngày trong mùa hè
C. Có khả năng di chuyển rất xa
D. Chân cao, móng rộng và đệm thịt dày
30) Động vật nào dưới đây có quan hệ gần với sán lá gan nhất ?
A. Châu chấu B. Giun móc câu C. Ốc sên D. Hải quỳ
31) Trong các động vật dưới đây, động vật nào kém tiến hóa nhất ?
A. Sán lông B. Rươi C. Trai sông D. Hải quỳ
32) Sự đa dạng về loài phụ thuộc vào :
A. Nhiệt độ B. Nhuồn thức ăn
C. Sự sinh sản của loài D. Môi trường sống
33) Tiêu chí nào biểu thị sự đa dạng sinh học ?
A. Số lượng loài trong quần teher
B. Số lượng loài trong quần xã
C. Số lượng loài
D. Số lượng loài cá thể trong một loài
34) Đặc điểm nào sau đây thường gặp ở động vật môi trường đới lạnh ?
A. Thường hoạt động vào ban đêm
B. Lông chuyển sang màu trắng vào mùa đông
C. Móng rộng, đệm thịt dày
D. Chân cao, dài
30) Động vật nào dưới đây có quan hệ gần với sán lá gan nhất ?
A. Châu chấu B. Giun móc câu C. Ốc sên D. Hải quỳ
31) Trong các động vật dưới đây, động vật nào kém tiến hóa nhất ?
A. Sán lông B. Rươi C. Trai sông D. Hải quỳ
32) Sự đa dạng về loài phụ thuộc vào :
A. Nhiệt độ B. Nhuồn thức ăn
C. Sự sinh sản của loài D. Môi trường sống
33) Tiêu chí nào biểu thị sự đa dạng sinh học ?
A. Số lượng loài trong quần teher
B. Số lượng loài trong quần xã
C. Số lượng loài
D. Số lượng loài cá thể trong một loài
34) Đặc điểm nào sau đây thường gặp ở động vật môi trường đới lạnh ?
A. Thường hoạt động vào ban đêm
B. Lông chuyển sang màu trắng vào mùa đông
C. Móng rộng, đệm thịt dày
D. Chân cao, dài
35) Hiện tượng ngủ đông của động vật đới lạnh có ý nghĩa gì ?
A. Giúp cơ thể tiết kiệm năng lượng
B. Giúp cơ thể tổng hợp được nhiều nhiệt
C. Giúp lẩn tránh kẻ thù
D. Tránh mất nước cho cơ thể
36) Đặc điểm nào dưới đây ko có ở các động vật đới nóng ?
A. Di chuyển bằng cách quăng thân
B. Thường hoạt động vào ban ngày trong mùa hè
C. Có khả năng di chuyển rất xa
D. Chân cao, móng rộng và đệm thịt dày
Câu 9. Loài động vật nào được phân hóa thành 5 đôi chân bò và 5 đôi chân bơi. * 10 điểm
A.Tôm sông. B. Rươi. C. Châu chấu. D. Giun nhiều tơ.
Câu 10. Hình thức di chuyển nào dưới đây không có ở Châu Chấu? * 10 điểm
A. Bay. B. Bò. C. Bơi. D. Nhảy bằng hai chân sau.
Câu 11: Động vật nào sau đây có 3 hình thức di chuyển? * 10 điểm
A. Gà Lôi. B. Vượn. C. Châu Chấu. D. Kanguru.
Câu 12: Động vật nào dưới đây hô hấp chủ yếu bằng da? * 10 điểm
A. Ếch Đồng. B. Báo gấm C. Chim Bồ Câu. D. Thằn lằn bóng đuôi dài.
Câu 13: Động vật nào sau đây hô hấp bằng phổi và hệ thống túi khí? * 10 điểm
A. Thằn lằn. B. Ếch đồng. C. Chim Bồ câu. D. Thỏ hoang.
Câu 14. Chim bồ câu có tập tính nuôi con như thế nào? * 10 điểm
A. Nuôi con bằng sữa diều, mớm mồi cho con. B. Nuôi con bằng sữa mẹ. C. Chỉ nuôi con bằng cách mớm mồi cho con. D. Con non tự đi kiếm mồi.
Câu 15: Ở động vật, sinh sản vô tính có hai hình thức chính là? * 10 điểm
A. Phân đôi cơ thể và mọc chồi. B. Tiếp hợp và phân đôi cơ thể. C. Mọc chồi và tiếp hợp. D. Ghép chồi và ghép cành.
Nhóm động vật nào dưới đây có họ hàng gần gũi với lớp cá nhất ?
A. Hải quỳ, đỉa, giun đũa
B. Thần lằn, lươn, rắn
C. Ếch, rắn, cóc
D. Giun đất, nhện, châu chấu.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây về châu chấu là sai?
A. Hô hấp bằng phổi.
B. Tim hình ống.
C. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.
D. Là động vật không xương sống.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây về châu chấu là đúng?
A. Hô hấp bằng mang.
B. Có hạch não phát triển.
C. Là động vật lưỡng tính.
D. Là động vật có xương sống.
Câu 3: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Trong hoạt động hô hấp, châu chấu hít và thải khí thông qua …(1)… ở …(2)….
A. (1): lỗ miệng; (2): mặt lưng
B. (1): lỗ miệng; (2): mặt bụng
C. (1): lỗ thở; (2): mặt lưng
D. (1): lỗ thở; (2): mặt bụng
Câu 4: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Châu chấu …(1)…, tuyến sinh dục dạng …(2)…, tuyến phụ sinh dục dạng …(3)….
A. (1): lưỡng tính; (2): ống; (3): chùm
B. (1): phân tính; (2): chùm; (3): ống
C. (1): lưỡng tính; (2): chùm; (3): ống
D. (1): phân tính; (2): ống; (3): chùm
Câu 5: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Ở châu chấu, tim có hình …(1)…, có …(2)… và nằm ở …(3)….
A. (1): ống; (2): một ngăn; (3): mặt bụng
B. (1): phễu; (2): một ngăn; (3): mặt lưng
C. (1): phễu; (2): nhiều ngăn; (3): mặt bụng
D. (1): ống; (2): nhiều ngăn; (3): mặt lưng
Câu 6: Nhận đinh nào dưới đây nói về hệ tuần hoàn của châu chấu?
A. Tim 2 ngăn, một vòng tuần hoàn hở.
B. Tim hình ống, hệ tuần hoàn kín.
C. Tim hình ống, hệ tuần hoàn hở.
D. Tim 3 ngăn, hai vòng tuần hoàn kín.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây về châu chấu là sai?
A. Hô hấp bằng phổi.
B. Tim hình ống.
C. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.
D. Là động vật không xương sống.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây về châu chấu là đúng?
A. Hô hấp bằng mang.
B. Có hạch não phát triển.
C. Là động vật lưỡng tính.
D. Là động vật có xương sống.
Câu 3: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Trong hoạt động hô hấp, châu chấu hít và thải khí thông qua …(1)… ở …(2)….
A. (1): lỗ miệng; (2): mặt lưng
B. (1): lỗ miệng; (2): mặt bụng
C. (1): lỗ thở; (2): mặt lưng
D. (1): lỗ thở; (2): mặt bụng
Câu 4: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Châu chấu …(1)…, tuyến sinh dục dạng …(2)…, tuyến phụ sinh dục dạng …(3)….
A. (1): lưỡng tính; (2): ống; (3): chùm
B. (1): phân tính; (2): chùm; (3): ống
C. (1): lưỡng tính; (2): chùm; (3): ống
D. (1): phân tính; (2): ống; (3): chùm
Câu 5: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Ở châu chấu, tim có hình …(1)…, có …(2)… và nằm ở …(3)….
A. (1): ống; (2): một ngăn; (3): mặt bụng
B. (1): phễu; (2): một ngăn; (3): mặt lưng
C. (1): phễu; (2): nhiều ngăn; (3): mặt bụng
D. (1): ống; (2): nhiều ngăn; (3): mặt lưng
Câu 6: Nhận đinh nào dưới đây nói về hệ tuần hoàn của châu chấu?
A. Tim 2 ngăn, một vòng tuần hoàn hở.
B. Tim hình ống, hệ tuần hoàn kín.
C. Tim hình ống, hệ tuần hoàn hở.
D. Tim 3 ngăn, hai vòng tuần hoàn kín.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây về châu chấu là sai?
A. Hô hấp bằng phổi.
B. Tim hình ống.
C. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.
D. Là động vật không xương sống.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây về châu chấu là đúng?
A. Hô hấp bằng mang.
B. Có hạch não phát triển.
C. Là động vật lưỡng tính.
D. Là động vật có xương sống.
Câu 3: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Trong hoạt động hô hấp, châu chấu hít và thải khí thông qua …(1)… ở …(2)….
A. (1): lỗ miệng; (2): mặt lưng
B. (1): lỗ miệng; (2): mặt bụng
C. (1): lỗ thở; (2): mặt lưng
D. (1): lỗ thở; (2): mặt bụng
Câu 4: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Châu chấu …(1)…, tuyến sinh dục dạng …(2)…, tuyến phụ sinh dục dạng …(3)….
A. (1): lưỡng tính; (2): ống; (3): chùm
B. (1): phân tính; (2): chùm; (3): ống
C. (1): lưỡng tính; (2): chùm; (3): ống
D. (1): phân tính; (2): ống; (3): chùm
Câu 5: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Ở châu chấu, tim có hình …(1)…, có …(2)… và nằm ở …(3)….
A. (1): ống; (2): một ngăn; (3): mặt bụng
B. (1): phễu; (2): một ngăn; (3): mặt lưng
C. (1): phễu; (2): nhiều ngăn; (3): mặt bụng
D. (1): ống; (2): nhiều ngăn; (3): mặt lưng
Câu 6: Nhận đinh nào dưới đây nói về hệ tuần hoàn của châu chấu?
A. Tim 2 ngăn, một vòng tuần hoàn hở.
B. Tim hình ống, hệ tuần hoàn kín.
C. Tim hình ống, hệ tuần hoàn hở.
D. Tim 3 ngăn, hai vòng tuần hoàn kín.
Câu 30. Trong các động vật sau, động vật nào có quan hệ họ hàng gần với chim bồ câu nhất?
A. Ốc sên B. Châu chấu
C. Giun đất D. Cá chép
Câu 30. Trong các động vật sau, động vật nào có quan hệ họ hàng gần với chim bồ câu nhất?
A. Ốc sên B. Châu chấu
C. Giun đất D. Cá chép
=> B
15) Loài động vật nào dưới đây có chi được phân hóa thành 5 đôi chân bò và 5 đôi chân bơi ?
A. Tôm sông B. Rươi C. Châu chấu D. Giun nhiều tơ
17) Động vật nào dưới đây chưa có cơ quan di chuyển, di chuyển chậm kiểu sâu đo ?
A. Trai sông B. Thủy tức C. Hải quỳ D. Rết
18) Động vật nào dưới đây ko có khả năng di chuyển ?
A. Rươi B. Tôm C. San hô D. Đỉa
19) Động vật nào dưới đây có cánh được phủ bằng lông vũ ?
A. Chuồn chuồn B. Hải âu C. Châu chấu D. Dơi
20) Động vật nào dưới đây có cơ quan di chuyển đã phân hóa thành chi phân đốt ?
A. Sán B. Thủy tức C. Sứa D. Rết
21) Điền từ thích hợp vào chỗ trống
Hình thức sinh sản ...(1)... ko có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực kết hợp với tế bào sinh dục cái trong sự ...(2)... của trứng, ngược hẳn với hình thức sinh sản ...(3)...
A. (1): Vô tính; (2): Sinh sản; (3): Hữu tính
B. Vô tính; (2):Thụ tinh; (3): Hữu tính
C. (1):Hữu tính; (2): Tụ thai; (3): Vô tính
D.
(1):Hữu tính; (2): Phát triển; (3): Vô tính
a) Em nhận biết động vật thuộc lớp sâu bọ qua các đặc điểm nào? Xác định động vật thuộc lớp sâu bọ trong những động vật sau: chuồn chuồn, bọ cạp, rầy nâu, ve bò, ong, cua nhện.
b) Hô hấp ở châu chấu khác tôm như thế nào?
Tk:
+ Cơ thể sâu bọ có 3 phần: đầu, ngực, bụng
+ Phần đầu có 1 đôi râu, phần ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh
+ Hô hấp bằng hệ thống ống khíở bụng.
+ Phát triển qua biến thái: biến thái hoàn toàn và biến thái không hoàn toàn.
b) tk:
- Hô hấp ở châu chấu: nhờ hệ thống ống khí xuất phát từ các đôi lỗ thở ở hai bên thành bụng, phân nhánh chằng chịt đem oxi tới từng tế bào.
- Hô hấp ở tôm sông: nhờ các lá mang ở đốt gốc các đôi chân ngực, lấy oxi trong nước rồi đưa vào cơ thể.
Mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong một hệ sinh thái đồng cỏ được mô tả như sau: Cỏ là thức ăn của cào cào, châu chấu, dế, chuột đồng, thỏ và cừu. Giun đất sử dụng mùn hữu cơ làm thức ăn. Cào cào, chấu chấu, giun đất và dế đều là thức ăn của gà. Chuột đồng và gà là thức ăn của rắn. Đại bàng sử dụng thỏ, rắn, chuột và gà làm thức ăn. Cừu là loài động vật được nuôi để lấy lông nên được con người bảo vệ, không bị loài khác ăn thịt. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ở hệ sinh thái này có tối đa 10 chuỗi thức ăn.
II. Châu chấu, dế là sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2.
III. Giun đất là sinh vật phân giải.
IV. Nếu số lượng gà tăng thì số lượng cừu cũng có thể tăng lên.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Đáp án C
I sai, có 12 chuỗi thức ăn.Trong đó có 4 chuỗi là từ gà => đại bàng và có 4 chuỗi là gà → rắn → đại bàng
II đúng. Do chúng ăn sinh vật sản xuất (cỏ)
III đúng
IV đúng, Gà ăn cào cào, châu chấu và dế → hạn chế sự phát triển của cào cào, châu chấu và dế → giảm bớt loài cạnh tranh với loài cừu ăn cỏ