Cho bảng tần số sau
Tìm y và tìm mốt M 0 của dấu hiệu:
A. y = 11; M 0 = 24
B. y = 10 ; M 0 = 18
C. y = 11; M 0 = 18
D. y = 9; M 0 = 18
ài 2: Cho bảng tần số các giá trị của dấu hiệu sau Giá trị (x) 15 18 22 24 x Tần số (n) 3 y 5 7 6 N = 25 a) Tìm y từ đó tìm mốt của dấu hiệu b) Tìm x, biết số trung bình cộng của dấu hiệu là 23
5 | 7 | 6 | 7 | 7 | 8 | 7 | 5 | 4 | 8 |
7 | 7 | 8 | 9 | 5 | 6 | 6 | 8 | 8 | 9 |
7 | 6 | 9 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 10 | 7 |
a)Dấu hiệu điều tra là gì?
b)lập bảng tần số của dấu hiệu
c)Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
Điểm kiểm tra giữa kì 1 môn toán của lớp 7a được ghi lại trong bảng sau
5 | 4 | 3 | 3 | 9 | 6 |
7 | 9 | 6 | 10 | 3 | 8 |
5 | 4 | 7 | 9 | 5 | 7 |
7 | 9 | 6 | 4 | 6 | 3 |
6 | 3 | 4 | 6 | 8 | 9 |
a , dấu hiệu ở đây cần tìm là gì
b hãy lập bảng tần số của dấu hiệu
c hãy tính điểm trung bình cộng và tìm 'mốt' của dấu hiệu
a , dấu hiệu ở đây cần tìm là điểm kiểm tra giữa kì 1 môn toán của lớp 7a.
b , Bảng tần số về điểm kiểm tra giữa kì 1 môn toán:
Giá trị (x) | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Tần số (n) | 5 | 4 | 3 | 6 | 4 | 2 | 5 | 1 | N = 30
c ,
Tích (x . n) | 15 | 16 | 15 | 36 | 28 | 16 | 45 | 10 | x . n = 181
Số điểm trung bình:
\(\overline{\text{X}}\) = \(\dfrac{\text{tổng}}{\text{N}}\) = \(\dfrac{\text{181}}{\text{30}}\approx\text{6,03}\) điểm.
Mốt = Mo = 6 điểm.
a)Dấu hiệu:Điểm kiểm tra giữa kì 1 môn Toán của lớp 7a
b)
Giá trị(x) | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | ||
Tần số(n) | 5 | 4 | 3 | 5 | 4 | 2 | 5 | N=28 |
c)X=3+5.4+4.5+3.6+5.7+4.8+2.9+5/28=5.3
Bài 1. Điểm kiểm tra 15 phút của mỗi học sinh của một lớp 7 được ghi lại ở bảng:
4 | 5 | 7 | 8 | 9 | 10 | 9 | 10 |
5 | 3 | 4 | 6 | 9 | 6 | 5 | 6 |
9 | 6 | 5 | 5 | 7 | 10 | 10 | 9 |
8 | 8 | 6 | 4 | 6 | 9 | 7 | 7 |
2 | 9 | 8 | 7 | 7 | 10 | 9 | 9 |
10 | 6 | 8 | 5 | 6 | 5 | 8 | 8 |
a. Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng tần số.
b. Tìm số trung bình cộng của dấu hiệu.
c. Tìm mốt của dấu hiệu và nêu ý nghĩa của số trung bình cộng.
điểm thi môn toán học kì 1 của lớp 7a1cho bảng sau 8368784107758973858641068747858596 dấu hiệu điều tra ở đây là gì lập bảng tần số tính trung bình của lớp tìm mốt của dấu hiệu giải
Bài 1: Một xạ thủ bắn súng có số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng sau:
8 | 9 | 10 | 9 | 9 | 10 | 8 | 7 | 9 | 9 |
10 | 7 | 10 | 9 | 8 | 10 | 8 | 9 | 8 | 8 |
10 | 7 | 9 | 9 | 9 | 8 | 7 | 10 | 9 | 9 |
a) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số và nêu một số nhận xét
c) Tìm mốt của dấu hiệu, nêu ý nghĩa
d) tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
điểm thi đua trong các tháng của lớp 7a được liệt kê trong bảng :
tháng : 9 - 10 - 11 - 12 - 1 - 2 - 3 - 4 - 5
điểm : 80 - 90 - 70 - 80 - 80 - 90 - 80 - 70 - 80
a) dấu hiệu là gì ?
b) lập bảng tần số. tìm mốt của dấu hiệu.
c) tính điểm trung bình thi đua lớp 7a.
một giáo viên theo dõi thời gian làm 1 bài tập (tính theo phút ) của 30 học sinh và ghi lại như sau:
10 | 5 | 8 | 8 | 9 | 7 | 8 | 9 | 14 | 8 |
5 | 7 | 8 | 10 | 9 | 8 | 10 | 7 | 14 | 8 |
9 | 8 | 8 | 9 | 9 | 9 | 10 | 5 | 5 | 14 |
a, Dấu hiệu là gì
b, Lập bảng tần số và nhận xét
c, Tính số TB cộng và tìm mốt của dấu hiệu
Bài 2: Điểm kiểm tra môn toán học kì II của 40 học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau :
3 | 6 | 8 | 4 | 8 | 10 | 6 | 7 | 6 | 9 |
6 | 8 | 9 | 6 | 10 | 9 | 9 | 8 | 4 | 8 |
8 | 7 | 9 | 7 | 8 | 6 | 6 | 7 | 5 | 10 |
8 | 8 | 7 | 6 | 9 | 7 | 10 | 5 | 8 | 9 |
a. Lập bảng tần số .
b. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu .
Bài 3:
a:
Điểm số | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Tần số | 1 | 2 | 2 | 7 | 6 | 9 | 7 | 3 |
b: Mốt của dấu hiệu là 8
Điểm trung bình là;
\(\dfrac{3\cdot1+4\cdot2+5\cdot2+6\cdot7+7\cdot6+8\cdot9+9\cdot7+10\cdot3}{40}=6.75\)