Kí hiệu nào dưới đây có thể coi là kí hiệu ứng với đơn vị từ thông?
A. Tm
B. H A
C. A H
D. A.H
Kí hiệu nào dưới đây có thể coi là kí hiệu ứng với đơn vị từ thông?
A. Tm
B. H/A
C. A/H
D. A.H
Đáp án: D
Từ thông riêng qua mạch kiến: ϕ =L.i, trong đó L là hệ số tự cảm có đơn vị H, i là cường độ dòng điện có đơn vị A.
Do đó từ thông còn có đơn vị A.H
Hãy tìm từ thích hợp để điền vào các chỗ trống:
- Đơn vị đo độ dài là ..., kí hiệu là ...
- Đơn vị đo thể tích là ..., kí hiệu là ...
- Đơn vị đo lực là ..., kí hiệu là ...
- Đơn vị đo khối lượng là ..., kí hiệu là ...
- Đơn vị đo khối lượng riêng là ..., kí hiệu là ...
- Đơn vị đo độ dài là mét, kí hiệu là m.
- Đơn vị đo thể tích là mét khối, kí hiệu là m3
- Đơn vị đo lực là niutơn, kí hiệu là N.
- Đơn vị đo khối lượng là kilôgam, kí hiệu là kg.
- Đơn vị đo khối lượng riêng là kilôgam trên mét khối, kí hiệu kg/m3
Cho ba cặp NST kí hiệu là Aa;Bb;Dd, tế bào có kiểu NST nào dưới đây là thể ba nhiễm?
A. AaBbbDd. B. AaBbDd. C. AaBDd. D. ABbDd.
Cho ba cặp NST kí hiệu là Aa;Bb;Dd, tế bào có kiểu NST nào dưới đây là thể ba nhiễm?
A. AaBbbDd. B. AaBbDd. C. AaBDd. D. ABbDd.
. một hợp tử được hình thành từ 1 TB trứng có 4 NSt kí hiệu A,b,C,X được thụ tinh với một tinh trùng có 4NST tương ứng là: a,B,c,Y.
a. viết kí hiệu bộ NST của hợp tử và cho biết môi trường nội bào phải cung cấp bao nhiêu NST đơn cho đợt nguyên phân lần thứ 4
b. nếu X,Y là NSt giới tính thì cơ thể trên thuộc giới nào? em đang cần gấp ạ
Câu 3: Trên bản đồ, để thể hiện một sân bay người ta dùng loại kí hiệu nào? *
A. Kí hiệu điểm
B. Kí hiệu diện tích
C. Kí hiệu đường
D. cả ba loại kí hiệu trên
Câu 4: Cho biết bản đồ nào sau đây là bản đồ có tỉ lệ lớn nhất *
A. 1: 2 000 000
B. 1: 2 000
C. 1: 10 000
D. 1: 7 500
*
A
B
C
D
Câu 10: Câu tục ngữ sau đây đề cập đến hiện tượng nào?“Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng.Ngày tháng mười chưa cười đã tối” *
A. Mùa trên Trái Đất
B. Thời vụ sản xuất nông nghiệp
C. Sụ chênh lệch ngày – đêm theo vĩ độ
D. Hiện tượng ngày – đêm dài ngắn theo mùa
CAB=3x AB+8
Chú ý: cab là kí hiệu của số có 3 chữ số: C là chữ số hàng trăm(C khác 0), A là chữ số hàng chục,B là chữ số hàng đơn vị.
AB là kí hiệu của số có hai chữ số: A là chữ số hàng chục (A khác 0), B là chữ số hàng đơn vị.
Giải thích các bước giải:
cab = 3 x ab + 8
c00 + ab = 3 x ab + 8
c00 = 3 x ab - ab + 8
c00 = 2 x ab + 8
( c00 - 8 ) : 2 = ab
vậy c phải lớn hơn hoặc bằng 2
trường hợp c = 2 :
( 200 - 8 ) : 2 = 96 . vậy a = 9 ; b = 6
trường hợp c = 1
( 100 - 8 ) : 2 = 46 . vậy a = 4 ; b = 6
đáp số : 296 và 146
~ CHúc bn hok tốt ~
cab = 3 x ab + 8
c00 + ab = 3 x ab + 8
c00 = 3 x ab - ab + 8
c00 = 2 x ab + 8
( c00 - 8 ) : 2 = ab
Vậy c phải lớn hơn hoặc bằng 2
Trường hợp c = 2 :
( 200 - 8 ) : 2 = 96 . vậy a = 9 ; b = 6
Trường hợp c = 1
( 100 - 8 ) : 2 = 46 . vậy a = 4 ; b = 6
Đáp số : 296 và 146
Dãy bit là gì ?
A. Là dãy những kí hiệu 0 và 1.
B. Là đơn vị đo thông tin nhỏ nhất.
C. Là âm thanh phát ra từ máy tính.
D. Là dãy những chữ số từ 0 đến 9
Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đường cong x = y 2 và đường thẳng x = a với 0 < a < 25 4 . Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích của vật thể tròn xoay được sinh ra khi quay hình (H) quanh trục hoành và quanh trục tung. Kí hiệu ∆ V là giá trị lớn nhất của V 1 - V 2 8 đạt được khi a = a 0 > 0 . Hệ thức nào dưới đây đúng?
A. 5 ∆ V = 2 πa 0
B. 2 ∆ V = 5 πa 0
C. 4 ∆ V = 5 πa 0
D. 5 ∆ V = 4 πa 0
Chọn đáp án A
Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) quanh trục Ox là:
Xét phương trình y 2 = a ⇔ y = ± a . Khi đó thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) quanh trục Oy là
Suy ra V 1 - V 2 8 = π 20 . a 2 10 - 4 a
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = 10 - 4 a ⇔ a = 4 = a 0 (thỏa mãn).
Khi đó ∆ V = π 20 . 32 = 8 π 5
Vậy 5 ∆ = 2 πa 0
Xét bảng 2 (được lập ở bài tập mẫu của bài 1)
Để mô tả bảng 2 và trình bày các số liệu thống kê, người ta vẽ biểu đồ tần số hình cột dưới đây (h.55)
Hình 55. Biểu đồ tần số hình cột về thành tích chạy 50m của học sinh lớp 10A trường Trung học phổ thông C (đơn vị là giây)
Dựa vào biểu đồ trên, có thể vẽ được đường gấp khúc tần số (kí hiệu là D), cũng để mô tả bảng 2 và trình bày các số liệu thống kê.
Đường gấp khúc tần số D như vậy là đường gấp khúc nào dưới đây (h.55)?
Các đỉnh của đường gấp khúc tần số có tọa độ là ( c i ; n i ), với c i là giá trị đại diện của lớp thứ i, n i là tần số của lớp thứ i. Từ đó suy ra: các đỉnh của đường gấp khúc tần số là các trung điểm của các cạnh phía trên của các cột (các hình chữ nhật) của biểu đồ tần số hình cột
Đường gấp khúc I 1 I 2 I 3 I 4 I 5 I 6 với I 1 , I 2 , I 3 , I 4 , I 5 , I 6 lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng A 1 B 1 , A 2 B 2 , A 3 B 3 , A 4 B 4 , A 5 B 5 , A 6 B 6