Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Hoàng Chenly
Xem chi tiết
Nguyễn Trần Thành Đạt
13 tháng 4 2017 lúc 22:18
oxit bazơ muối axit
oxit axit oxit bazơ
Không có. K2O: kali oxit
Oxit lưỡng tính Oxit trung tính
Al2O3: nhôm oxit không có

bazơ tan Bazơ không tan
Ca(OH)2: canxi hiđroxit Cu(OH)2: đồng (II) hiđroxit

Muối trung hòa Muối axit

MgSO4: magie sunfat

NaCl: natri clorua

KHCO3: kali hiđrocacbonat

Axit có oxi Axit không có oxi
Axit nhiều oxi Axit ít oxi
H2SO4: axit sunfuric H2SO3: axit sunfurơ

Không có

hoàng thu trang
13 tháng 4 2017 lúc 21:20

* oxit: K2O , Al2O3

K2O : kali oxit

Al2O3 : nhôm oxit

*muối:MgSO4 , NaCl

MgSO4 : magie sunfuric

NaCl : natri clorua

* bazơ : Ca(OH)2 , Cu(OH)2

Ca(OH)2 : canxi hidroxit

Cu(OH)2 : đồng(II)hidroxit

*axit : H2SO4 , H2SO3

H2SO4: axit sunfat

H2SO3: axit sunfurơ

Đoàn Lê Hồng Yến
Xem chi tiết
Hung Pham
Xem chi tiết
B.Thị Anh Thơ
4 tháng 4 2020 lúc 11:36

a,

- Vô cơ: NaHCO3, MgCO3, CO

- Hữu cơ: C2H2, C6H12O6, C6H6, C3H7Cl, C2H4O2

b,

- Hữu cơ:

+ Hidrocacbon: C2H2, C6H6

+ Dẫn xuất hidrocacbon: C6H12O6, C3H7Cl, C2H4O2

Khách vãng lai đã xóa
Hàn Thất Lục
Xem chi tiết
Hàn Thất Lục
28 tháng 12 2018 lúc 19:33

Nguyễn Việt HàXuân SángHoàng Nhất Thiên

Trần Hữu Tuyển
28 tháng 12 2018 lúc 19:52

-Oxit bazo:

+Al2O3:nhôm oxit

+CuO: đồng(II) oxit

-Oxit axit:

+SO3:lưu huỳnh trioxit

+CO2:cacbon dioxit

-axit:

+H2SO4:axit sunfuaric

+H3PO4:axit photphoric

-bazo:

+KOH:Kali hidroxit

+Ba(OH)2:Bari hidroxit

-Muối trung hòa:

+ZnSO4:kẽm sunfat

+Na2SO4:natri sunfat

+CaCl2:canxi clorua

-Muối axit:

+NaHSO4:natri hidrosunfat

+NaHCO3:Natri hidrocacbonnat

+K2HPO4:Kali hidrophotphat

+Ca(HSO4)2:Canxi hidrosunfat

Nguyễn Hương
Xem chi tiết
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
25 tháng 3 2020 lúc 10:07

- Oxit axit: N2O5, SO3, CO2

- Oxit bazơ: K2O, FeO, Fe2O3, CaO

Khách vãng lai đã xóa
Huyền Ngọc
Xem chi tiết
Kiêm Hùng
9 tháng 10 2019 lúc 20:34

1. \(CTTQ:RO_2\)

Theo đề bài ta có:

\(R+2.16=64\Leftrightarrow R=64-32=32\)

\(\rightarrow R:S \)

\(\rightarrow CTHH:SO_2\)

2. \(CTTQ:XO\)

Theo đề bài ta có:

\(\frac{X}{16}=\frac{80}{20}\Leftrightarrow X=64\)

\(\rightarrow X:Cu\)

\(\rightarrow CTHH:CuO\)

\(3.CTTQ:P_xO_y\)

Theo đề bài ta có:

\(\frac{31x}{16y}=\frac{31}{40}\Leftrightarrow\frac{x}{y}=\frac{2}{5}\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=2\\y=5\end{matrix}\right.\)

\(\rightarrow CTHH:P_2O_5\)

\(\rightarrow CTHH:SO_2\)

Dương Chung
9 tháng 10 2019 lúc 21:24

bài 1/

có: PTKRO2= NTKR+ 2.NTKO

\(\Rightarrow\) 64= NTKR+ 32

\(\Rightarrow\) NTKR= 32

vậy R là lưu huỳnh( S)

bài 2/

X hóa trị II\(\Rightarrow\) oxit của X: XO

có: \(\frac{16}{X+16}\)= 0,2

\(\Rightarrow\) X= 64

vậy X là đồng

KH: Cu

bài 3/

gọi CTTQ của chất đó là PaOb

a:b= \(\frac{31}{31}\): \(\frac{40}{16}\)

= 1: 2,5

= 2: 5

\(\Rightarrow\) a= 2

b= 5

\(\Rightarrow\) CTHH: P2O5

B.Thị Anh Thơ
9 tháng 10 2019 lúc 21:46
https://i.imgur.com/I466ylL.jpg
Lê Phương Thảo
Xem chi tiết
Tớ
Xem chi tiết
Phùng Hà Châu
26 tháng 10 2018 lúc 22:57

Gọi hóa trị của X là a

Oxi có hóa trị II không đổi

Theo quy tắc hóa trị:

\(2\times a=3\times II\)

\(\Leftrightarrow2a=6\)

\(\Leftrightarrow a=3\)

Vậy X có hóa trị III

Gọi hóa trị của Y là b

Hiđrô có hóa trị I không đổi

Theo quy tắc hóa trị:

\(1\times b=2\times I\)

\(\Leftrightarrow b=2\)

Vậy Y có hóa trị II

Gọi CTHH là XtYz

Theo quy tắc hóa trị:

\(t\times III=z\times II\)

\(\Rightarrow\dfrac{t}{z}=\dfrac{II}{III}=\dfrac{2}{3}\left(tốigiản\right)\)

Vậy \(t=2;z=3\)

Vậy CTHH là X2Y3

Trương  quang huy hoàng
27 tháng 10 2018 lúc 4:36

Hỏi đáp Hóa học

Bích Thủy
Xem chi tiết
Thảo Phương
18 tháng 1 2018 lúc 17:36

+ Oxit bazơ : Al2O3,PbO
+ Oxit axit : SO3, N2O, CO2 ,CH4,C2H2

Nguyễn Anh Thư
18 tháng 1 2018 lúc 17:46

- Oxit axit : CO2, N2O, SO3

- Oxit bazơ: Al2O3, PbO

Cẩm Vân Nguyễn Thị
18 tháng 1 2018 lúc 22:30

@Thảo Phương@Nguyễn Anh Thư

Oxit axit: CO2, SO3

Oxit bazơ: PbO

Còn N2O là oxit trung tính; Al2O3 là oxit lưỡng tính.

CH4 và C2H2 là chất hữu cơ.

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
26 tháng 8 2023 lúc 11:30

Hydrocarbon: C3H6 (1), C18H38 (4).

Dẫn xuất hydrocarbon: C7H6O2 (2), CCl4 (3), C6H5N (5) và C4H4S (6).