Gọi x0 là nghiệm của phương trình l g x + 1 + 1 l g x - 40 3 = 3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. x0 là số chính phương
B. x0 > 50
C. x0 là một số lẻ
D. 41< x0< 50
cho bất phương trình \(f\left(x\right)\le g\left(x\right),x_0\) là một nghiệm của bất phương trình \(f\left(x\right)\le g\left(x\right)\) nếu:
A. f(x0)=g(x0) đúng
B. f(x0) >= g(xo) đúng
C. f(x0) <= g(x0) sai
D. f(x0) > g(x0) đúng
Gọi x 0 là một nghiệm của phương trình 5x – 12 = 4 - 3x. Hỏi x0 còn là nghiệm của phương trình nào dưới đây?
A. 2x – 4 = 0
B. -x – 2 = 0
C. x 2 + 4 = 0
D. 9 – x 2 = -5
Gọi x 0 là nghiệm của phương trình 2.(x – 3) + 5x(x – 1) = 5 x 2 . Chọn khẳng định đúng.
A. x 0 > 0
B. x 0 < -2
C. x 0 > -2
D. x 0 > - 3
Gọi x0 là nghiệm nguyên của phương trình 5 x . 8 x x + 1 = 100 . Tính giá trị của biểu thức P = x0(5 - x0)( x0 + 8).
A.40
B.50
C.60
D.70
Chọn C.
Điều kiện. x ≠ -1
Phương trình tương đương
Lấy ln hai vế của , ta được
Suy ra x0 = 2 và P = 60.
= x0(5 - x0)( x0 + 8).
Gọi x 0 là nghiệm của phương trình 3(x – 2) – 2x(x + 1) = 3 – 2 x 2 . Chọn khẳng định đúng.
A. x 0 là số nguyên âm
B. x 0 là số nguyên dương
C. x 0 không là số nguyên
D. x 0 là số vô tỉ
Số x 0 được gọi là nghiệm của phương trình A(x) = B(x) khi
A. A( x 0 ) < B( x 0 )
B. A( x 0 ) > B( x 0 )
C. A( x 0 ) = -B( x 0 )
D. A( x 0 ) = B( x 0 )
Giá x 0 thỏa mãn A( x 0 ) = B( x 0 ) được gọi là nghiệm của phương trình A(x) = B(x)
Đáp án cần chọn là: D
Gọi x 0 = log a b là nghiệm của phương trình log 3 3 x + 1 . log 3 3 x + 2 + 9 = 3 . Biết x 0 ∈ 0 ; 1 . Khi đó, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a + b = 6
B. a + b = 4
C. a + b = 5
D. a + b = 9
Gọi x 0 = log a b là nghiệm của phương trình log 3 3 x + 1 . log 3 3 x + 2 + 9 = 3 . Biết x 0 ∈ 0 ; 1 . Khi đó, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a + b = 6
B. a + b = 4
C. a + b = 5
D. a + b = 9
Cho hệ phương trình 2 x + m y = 1 m x + 2 y = 1 . Gọi M ( x 0 ; y 0 ) trong đó ( x 0 ; y 0 ) là nghiệm duy nhất của hệ. Phương trình đường thẳng cố định mà M chạy trên đường thẳng đó là:
A. (d): y = 2x – 1
B. (d): y = x – 1
C. (d): x = y
D. (d): y = x + 1
2 x + m y = 1 m x + 2 y = 1 ⇔ y = 1 − m x 2 2 x + m 1 − m x 2 = 1 ⇔ y = 1 − m x 2 4 − m 2 x = 2 − m ⇔ y = 1 − m x 2 2 − m 2 + m x = 2 − m
Nếu m = 2 ⇒ 0x = 0 hệ phương trình có vô số nghiệm
Nếu m = − 2 ⇒ 0x = 4 hệ phương trình vô nghiệm
Nếu m ≠ ± 2 ⇒ ( 2 + m ) x = 1 x = 1 2 + m ⇒ y = 1 2 + m ⇒ M 1 2 + m ; 1 2 + m
Nhận thấy: M có tọa độ thỏa mãn tung độ = hoành độ
M nằm trên đường thẳng (d): x = y
Đáp án:C