Số 245 320 đọc là: ..............................
Chữ số 4 thuộc lớp...............................hàng.................................
Số 105 784 đọc là:.................................................
Chữ số 4 thuộc lớp...............................hàng.............................
Số 105 784 đọc là: một trăm linh năm nghìn bảy trăm tám mươi tư.
Chữ số 4 thuộc lớp đơn vị, hàng đơn vị.
Cho biết dân số của khu vực Đông Nam Á năm 2020 là:
668 619 840 người
a) Đọc số dân của khu vực Đông Nam Á năm 2020
b) Trong số 668 619 840:
Lớp triệu gồm các chữ số nào?
Chữ số 4 thuộc hàng nào, lớp nào?
Các chữ số 8 kể từ trái sang phải, lần lượt có giá trị là bao nhiêu?
c) Làm tròn số dân của khu vực Đông Nam Á năm 2020 đến hàng nghìn.
a) 668 619 840 đọc là: Sáu trăm sáu mươi tám triệu sáu trăm mười chín nghìn tám trăm bốn mươi
b) Lớp triệu gồm các chữ số 6 ; 6 ; 8
Chữ số 4 thuộc hàng chục, lớp đơn vị
Các chữ số 8 kể từ trái sang phải, lần lượt có giá trị là 8 000 000 ; 800
c) Làm tròn số dân của khu vực Đông Nam Á năm 2020 đến hàng nghìn ta được số 668 620 000
Đọc các số sau và cho biết chữ số 5 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào...
65 032 123 571
65 032: Sáu mưới hai nghìn không trăm ba mươi hai. Số 5 thuộc hàng nghìn.
123 571: Một trắm hai mươi ba nghìn lăm trăm bảy mươi mốt. Số 5 thuộc hàng trăm
Đ, S?
Số 14 021 983 có:
a) Chữ số 4 thuộc lớp triệu b) Chữ số 0 ở hàng chục nghìn.
c) Chữ số 9 thuộc lớp đơn vị. d) Chữ số 3 thuộc lớp nghìn.
Số 14 021 983 có:
a) Chữ số 4 thuộc lớp triệu. Đ
b) Chữ số 0 ở hàng chục nghìn. S (Chữ số 0 thuộc hàng trăm nghìn)
c) Chữ số 9 thuộc lớp đơn vị. Đ
d) Chữ số 3 thuộc lớp nghìn. S (Chữ số 3 thuộc lớp đơn vị)
Đọc các số sau rồi cho biết chữ số 8 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào?
16 182 538 772 800 000 32 238
+ Số 16 182 có chữ số 8 thuộc hàng chục, lớp đơn vị
+ Số 538 773 có chữ số 8 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn
+ Số 800 000 có chữ số 8 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn
+ Số 32 238 có chữ số 8 thuộc hàng đơn vị, lớp đơn vị.
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a. Số 23456 được đọc là hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi sáu. o
b. Ba trăm linh bảy nghìn sáu trăm linh sáu được viết là: 307660 o
c. Số tự nhiên được chia thành các lớp, mỗi lớp có 3 hàng o
d. Chữ số 5 của số 365842 thuộc Lớp nghìn, hàng nghìn o
Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào.
172 938 827 389 163 222 390 227 862 003
Số | Có chữ số 3 thuộc hàng | Có chữ số 3 thuộc lớp |
172 938 | chục | đơn vị |
827 389 | trăm | đơn vị |
163 222 | nghìn | nghìn |
390 227 | trăm nghìn | nghìn |
862 003 | đơn vị | đơn vị |
Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:
46 307; 56 032; 123 517; 305 804; 960 783.
46 307: bốn mươi sáu nghìn ba trăm linh bảy.
56 032: năm mươi sáu nghìn không trăm ba mươi hai.
123 517: một trăm hai mươi ba nghìn năm trăm mười bảy.
305 804 đọc là: ba trăm linh năm nghìn tám trăm mười bảy.
960 783 đọc là: chín trăm sáu mươi nghìn bảy trăm tám mươi ba.
Từ trái qua phải, chữ số 3 thuộc hàng: Trăm, chục, nghìn, trăm nghìn, đơn vị
Thuộc lớp: Đơn vị, đơn vị, nghìn, nghìn, đơn vị
Viết vào chỗ chấm ( theo mẫu) :
a) Chữ số 6 trong số 678 387 thuộc hàng ………………, lớp ………………..
b) Chữ số 5 trong số 875 321 thuộc hàng ………………, lớp ………………..
c) Trong số 972 615, chữ số …………………ở hàng chục nghìn, lớp nghìn.
d) Trong số 873 291, chữ số …………………ở hàng chục, lớp …………….
g) Trong số 873 291, chữ số ………………… ở hàng đơn vị, lớp …………..
a) Chữ số 6 trong số 678 387 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
b) Chữ số 5 trong số 875 321 thuộc hàng nghìn , lớp nghìn.
c) Trong số 972 615, chữ số 7 ở hàng chục, lớp đơn vị.
d) Trong số 873 291, chữ số 9 ở hàng chục, lớp đơn vị.
g) Trong số 873 291, chữ số 1 ở hàng đơn vị, lớp đơn vị.