Giá trị của chữ số 4 trong số 140 762 525 là :
A. 40
B. 40 000 000
C. 40 762 525
D. 40 000
Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là:
A. 80 000
B. 8000
C. 800
D. 8
Bài 1:Tính nhanh:
a) 75 x 48 - 9 x 90 + 6999
b) 326 x 78 + 327 x 22
c) 54 x 613 x 35 - 5 x 762 x 40
d) 10 000 - 117 x 72 - 117 x 28
a) 75 x 48 - 9 x 90 + 6999
= 3600 - 810 + 6999
= 9789
~HT~
Bài này định tính nhanh kiểu gì?
Biểu thức nào dưới đây có giá trị lớn nhất, biểu thức nào dưới đây có giá trị bé nhất?
A. 90 000 + 30 000 + 5 473 B. 387 568 - (200 000 - 40 000)
C. 456 250 + 200 000 - 500 000 D. 210 000 - 90 000 + 4 975
A. 90 000 + 30 000 + 5 473 = 120 000 + 5 473 = 125 473
B. 387 568 – (200 000 – 40 000) = 387 568 – 160 000 = 227 568
C. 456 250 + 200 000 + 500 000 = 656 250 + 500 000 = 1 156 250
D. 210 000 – 90 000 + 4 975 = 120 000 + 4 975 = 124 975
Ta có: 124 975 < 125 473 < 227 568 < 1 156 250.
Vậy biểu thức C có giá trị lớn nhất, biểu thức D có giá trị bé nhất.
Tính giá trị của biểu thức.
a) (6 000 + 3 000) x 5 b) 18 000 : 6 x 3
c) (40 000 – 5 000) : 7 d) 7 000 x (2 x 3)
a) (6 000 + 3 000) × 5 = 9 000 × 5 = 45 000 | b) 18 000 : 6 × 3 = 3 000 × 3 = 9 000 |
c) (40 000 – 5 000) : 7 = 35 000 : 7 = 5 000 | d) 7 000 × (2 × 3) = 7 000 × 6 = 42 000 |
a) Đọc các số sau: 2 000 000, 5 000 000, 40 000 000, 600 000 000.
b) Viết các số sau rồi cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0:
a) 2 000 000 đọc là: Hai triệu
5 000 000 đọc là: Năm triệu
40 000 000 đọc là: Bốn mươi triệu
600 000 000 đọc là: Sáu trăm triệu
b)
- Tám mươi nghìn: 80 000
Số 80 000 có 5 chữ số và có 4 chữ số 0
- Sáu mươi triệu: 60 000 000
Số 60 000 000 có 8 chữ số và có 7 chữ số 0.
- Ba mươi hai triệu: 32 000 000
Số 32 000 000 có 8 chữ số và có 6 chữ số 0.
- Bốn triệu: 4 000 000
Số 4 000 000 có 7 chữ số và có 6 chữ số 0
- Năm trăm triệu: 500 000 000
Số 500 000 000 có 9 chữ số và có 8 chữ số.
- Hai trăm bốn mươi triệu: 240 000 000
Số 240 000 000 có 9 chữ số và có 7 chữ số 0.
Câu 40: Một tấm biển quảng cáo hình chữ nhật có chiều dài 40 dm , chiều rộng là 6dm. Người ta lắp đèn trang trí xung quanh mép tấm biển. Chi phí mỗi mét của đèn là 35 000 đồng. Số tiền phải chi cho việc mua đèn là
A. 420 000 đồng B. 840 000 đồng C. 322 000 đồng D. 161 000 đồng
Câu 40: Một tấm biển quảng cáo hình chữ nhật có chiều dài 40 dm , chiều rộng là 6dm. Người ta lắp đèn trang trí xung quanh mép tấm biển. Chi phí mỗi mét của đèn là 35 000 đồng. Số tiền phải chi cho việc mua đèn là
A. 420 000 đồng B. 840 000 đồng C. 322 000 đồng D. 161 000 đồng
a) Viết mỗi số 45 703, 608 292, 815 036. 5 240 601 thành tổng (theo mẫu)
Mẫu : 45 703 = 40 000 + 5 000 + 700 + 3.
b) Số ?
50 000 + 6 000 + 300 + 20 + = 56 327
800 000 + 2 000 + + 40 + 5 = 802 145
3 000 000 + 700 000 + 5 000 + = 3 705 090
a) 608 292 = 600 000 + 8 000 + 200 + 90 + 2
815 036 = 800 000 + 10 000 + 5 000 + 30 + 6
5 240 601 = 5 000 000 + 200 000 + 40 000 + 600 + 1
b)
50 000 + 6 000 + 300 + 20 + 7 = 56 327
800 000 + 2 000 + 100 + 40 + 5 = 802 145
3 000 000 + 700 000 + 5 000 + 90 = 3 705 090
>, <, =
a) 288 100 ….. 390 799
1 000 000 ….. 99 999
5 681 000 ….. 5 650 199
36 129 313 ….. 36 229 000
895 100 ……. 800 000 + 90 000 + 5 000 + 100
48 140 095 …… 40 000 000 + 9 000 000
b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé.
451 167 ; 514 167 ; 76 154 ; 76 514
c) Tìm số bé nhất, tìm số lớn nhất trong các số sau.
987 654 ; 456 789 ; 12 345 678 ; 3 456 789
a) 288 100 < 390 799
1 000 000 > 99 999
5 681 000 > 5 650 199
36 129 313 < 36 229 000
895 100 = 800 000 + 90 000 + 5 000 + 100
48 140 095 < 40 000 000 + 9 000 000
b) Các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé là: 514 167 ; 451 167 ; 76 514 ; 76 154
c) Ta có 456 789 < 987 654 < 3 456 789 < 12 345 678
Vậy số bé nhất là 456 789 ; số lớn nhất là 12 345 678
giá trị của chữ số 4 trong số 1 094 570 là
a. 40 b. 400 c. 4000 d. 40000
C.4000
4 570 có 4 chữ số D là sai