căn 1+x^2 có nghĩa khi
X+2/căn x-2010 có nghĩa khi nào ạ??
Tìm x để các biêu thức sau có nghĩa a, căn x^2-16 b, căn 1 trên x-5 c, x trên x-2 + căn x-2
Tìm giá trị của x để biểu thức có nghĩa
a) 1/ căn (x^2 -8x+15)
b) căn 2- căn(x-1)
a) \(\frac{1}{\sqrt{x^2-8x+15}}\)DK : \(x^2-8x+15>0\Rightarrow x< 3\)hoặc \(x>5\)
b) \(\sqrt{2}-\sqrt{x-1}\)DK : \(x-1\ge0\Rightarrow x\ge1\)
Tìm điều kiện xác định để các biểu thức sau có nghĩa;
a,1/1-căn x^2-3
b,x-1/2-căn 3x+1
c,2/căn x^2-x+1
d,1/căn x- căn 2x-1
Với giá trị nào của x thì các biểu thức sau có nghĩa?
a,Căn 2(x + 3)
b,Căn x^2 - x + 1
c,Căn x -1 / căn x + 1 (dấu căn của mình x)
với giá trị nào của x thì biểu thức có nghĩa:
f) căn bậc tất cả 2x-1/2-x
g) căn bậc x-3/ căn bậc 5-x h
h) căn bậc x-1.căn bậc x+5
f: ĐKXĐ: \(\dfrac{2x-1}{2-x}>=0\)
=>\(\dfrac{2x-1}{x-2}< =0\)
=>\(\dfrac{1}{2}< =x< 2\)
g: ĐKXĐ: \(\left\{{}\begin{matrix}x-3>=0\\5-x>0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow3< =x< 5\)
h: ĐKXĐ: \(\left\{{}\begin{matrix}x-1>=0\\x+5>=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow x>=1\)
Tìm x để biểu thức sau có nghĩa:
a, căn x2-2x+1
b, căn x+3 + căn x+9
c, căn x-1/x+2
d, căn x-2 + 1/x-5
(phần này dấu căn chỉ đến x-2 thôi nhé)
\(a,\)\(\sqrt{x^2-2x+1}=\sqrt{\left(x-1\right)^2}\)
\(đkxđ\Leftrightarrow\sqrt{\left(x-1\right)^2}\ge0\)
\(\Rightarrow x-1\ge0\Rightarrow x\ge1\)
\(b,\)\(\sqrt{x+3}+\sqrt{x+9}\)
\(đkxđ\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x+3\ge0\\x+9\ge0\end{cases}\Rightarrow\hept{\begin{cases}x\ge-3\\x\ge-9\end{cases}}}\)
\(\Rightarrow x\ge-3\)
\(c,\)\(\sqrt{\frac{x-1}{x+2}}\)
\(đkxđ\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x+2\ne0\\\frac{x-1}{x+2}\ge0\end{cases}\Rightarrow\hept{\begin{cases}x\ne-2\\\frac{x-1}{x+2}\ge0\end{cases}}}\)
\(\frac{x-1}{x+2}\ge0\)\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x-1\ge0;x+2>0\\x-1\le0;x+2< 0\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x\ge-1;x>-2\\x\le1;x< 2\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x\ge-1\\x< 2\end{cases}}\)
Vậy căn thức xác định khi x \(\ge\)-1 hoawck x < 2
\(d,\)\(\sqrt{x-2}-\frac{1}{x-5}\)
\(đkxđ\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}\sqrt{x-2}xđ\\\frac{1}{x-5}xđ\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x-2\ge0\\x-5\ne0\end{cases}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x\ge2\\x\ne5\end{cases}}}\)
Vậy biểu thức xác định \(\Leftrightarrow x\ge2\)và \(x\ne5\)
căn bậc hai của x + 5 có nghĩa khi nào
tìm x để căn thức có nghĩa: √[x - 2√(x - 1)]
\(\sqrt{x-2\sqrt{x-1}}\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x-2\sqrt{x-1}\ge0\\x-1\ge0\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ge2\sqrt{x-1}\\x\ge1\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x^2\ge4\left(x-1\right)^2\\x\ge1\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x^2-4x^2+8x-4\ge0\\x\ge1\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{2}{3}\le x\le2\\x\ge1\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow\dfrac{2}{3}\le x\le2\)