Nơi có mật độ dân số lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng là:
A. trung tâm của đồng bằng.
B. rìa phía Đông của đồng bằng.
C. các tỉnh phía Nam đồng bằng.
D. rìa phía Bắc và Đông Bắc của đồng bằng.
Rìa phía đông nam đồng bằng châu thổ sông Hồng hằng năm lấn ra biển tự vài chục đến gần
A. trăm mét
B. ngàn mét
C. vài ngàn mét
D. vài trăm mét
Đáp án A
Rìa phía đông nam đồng bằng châu thổ sông Hồng hằng năm lấn ra biển tự vài chục đến gần trăm mét
Rìa phía đông nam đồng bằng châu thổ sông Hồng hằng năm lấn ra biển tự vài chục đến gần
A. trăm mét
B. ngàn mét
C. vài ngàn mét
D. vài trăm mét
Đáp án A
Rìa phía đông nam đồng bằng châu thổ sông Hồng hằng năm lấn ra biển tự vài chục đến gần trăm mét
Hà Nội nằm ở vị trí nào ?
a) Hai bên sông Hồng, có sông Đuống chảy qua.
b) Phía tây của tỉnh Bắc Ninh, phía nam của tỉnh Thái Nguyên.
c) Trung tâm đồng bằng Bắc Bộ, có sông Hồng chảy qua.
Nơi có mật độ dân số lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng là:
A. trung tâm của đồng bằng.
B. rìa phía Đông của đồng bằng.
C. các tỉnh phía Nam đồng bằng.
D. rìa phía Bắc và Đông Bắc của đồng bằng.
Chọn đáp án D
- Rìa phía Bắc và Đông Bắc của đồng bằng gồm các tỉnh: Hà Nội, Bắc Ninh, Hưng Yên, Hải Dương, là những địa phương có mật độ dân số cao nhất ở Đồng bằng sông Hồng (Hình 16.2- Trang 70 - SGK Địa lí 12)
Câu 9. Ở đồng bằng sông Hồng nới tập trung đông dân nhất là
A. Hải Phòng. B. Hưng Yên. C. Hà Nội. D. Hà Nam
Câu 10. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, NXB Giáo dục. Tỉnh nào sau đây của đồng bằng sông Hồng không
giáp biển?
A. Hưng Yên, Hải Phòng. B. Hà Nam, Bắc Ninh
C. Hưng Yên, Ninh Bình. D.Nam Định, Bắc Ninh
Câu 11. Cho các nhận định sau về Đồng bằng sông Hồng
(1). Tài nguyên nước gồm nước mặt và nước ngầm
(2). Đất ít có khả năng mở rộng diện tích
(3). Lịch sử khai phá lãnh thổ khá sớm
(4). Mật độ dân số gấp 3,8 lần Đồng bằng sông Cửu Long và 17 lần Tây Nguyên
(5). Hà Nội là trung tâm công nghiệp lớn nhất vùng, thu hút đầu tư nước ngoài thứ hai cả nước
Nhận định đúng là
A. (1), (2), (4).
B. (1), (2), (3), (5)
C. (1), (2), (5).
D. (1), (2), (3), (4), (5)
Câu 12. Điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Hồng?
A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng
B. Là vùng chịu tác động của nhiều thiên tai nhiệt đới
C. Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp
D. Một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước trên mặt, nước ngầm...) bị xuống cấp
Câu 13. Dân cư tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do:
A. Trồng lúa nước cần nhiều lao động
B. Vùng mới được khai thác gần đây
C. Có nhiều trung tâm công nghiệp
D. Có điều kiện thuận lợi cho sản xuất và cư trú
Câu 14. Lãnh thổ của Đồng bằng sông Hồng gồm:
A. Đồng bằng châu thổ và phần rìa vùng núi trung du
B. Nằm hoàn toàn trong đồng bằng châu thổ sông Hồng và vùng trung du Bắc Bộ
C. Châu thổ sông Hồng và sông Mã
D. Các đồng bằng và đồi núi xen kẽ
Câu 15. Chuyên môn hóa sản phẩm công nghiệp chủ yếu của Hưng Yên là
A. Cơ khí, vật liệu xây dựng, dệt may
B. Cơ khí, điện tử, hóa chất
C. Cơ khí, điện tử, sản xuất hàng tiêu dùng
D. Cơ khí, sản xuất ô tô
Câu 9. Ở đồng bằng sông Hồng nới tập trung đông dân nhất là
A. Hải Phòng. B. Hưng Yên. C. Hà Nội. D. Hà Nam
Câu 10. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, NXB Giáo dục. Tỉnh nào sau đây của đồng bằng sông Hồng không
giáp biển?
A. Hưng Yên, Hải Phòng. B. Hà Nam, Bắc Ninh
C. Hưng Yên, Ninh Bình. D.Nam Định, Bắc Ninh
Câu 11. Cho các nhận định sau về Đồng bằng sông Hồng
(1). Tài nguyên nước gồm nước mặt và nước ngầm
(2). Đất ít có khả năng mở rộng diện tích
(3). Lịch sử khai phá lãnh thổ khá sớm
(4). Mật độ dân số gấp 3,8 lần Đồng bằng sông Cửu Long và 17 lần Tây Nguyên
(5). Hà Nội là trung tâm công nghiệp lớn nhất vùng, thu hút đầu tư nước ngoài thứ hai cả nước
Nhận định đúng là
A. (1), (2), (4).
B. (1), (2), (3), (5)
C. (1), (2), (5).
D. (1), (2), (3), (4), (5)
Câu 12. Điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Hồng?
A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng
B. Là vùng chịu tác động của nhiều thiên tai nhiệt đới
C. Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp
D. Một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước trên mặt, nước ngầm...) bị xuống cấp
Câu 13. Dân cư tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do:
A. Trồng lúa nước cần nhiều lao động
B. Vùng mới được khai thác gần đây
C. Có nhiều trung tâm công nghiệp
D. Có điều kiện thuận lợi cho sản xuất và cư trú
Câu 14. Lãnh thổ của Đồng bằng sông Hồng gồm:
A. Đồng bằng châu thổ và phần rìa vùng núi trung du
B. Nằm hoàn toàn trong đồng bằng châu thổ sông Hồng và vùng trung du Bắc Bộ
C. Châu thổ sông Hồng và sông Mã
D. Các đồng bằng và đồi núi xen kẽ
Câu 15. Chuyên môn hóa sản phẩm công nghiệp chủ yếu của Hưng Yên là
A. Cơ khí, vật liệu xây dựng, dệt may
B. Cơ khí, điện tử, hóa chất
C. Cơ khí, điện tử, sản xuất hàng tiêu dùng
D. Cơ khí, sản xuất ô tô
Câu 31: Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Hồng?
A. Mật độ dân số cao nhất . B. Năng suất lúa cao nhất
C. Đồng bằng có diện tích lớn nhất D. Dân số đông nhất
Câu 32: Tài nguyên khoáng sản có giá trị ở Đồng bằng Sông Hồng là
A. Than nâu, bôxít, sắt, dầu mỏ. B. Đá vôi, sét cao lanh, than nâu, khí tự nhiên.
C. Apatit, mangan, than nâu, đồng. D. Thiếc, vàng, chì, kẽm.
Câu 33: Đồng bằng sông Hồng là đồng bằng châu thổ được bồi đắp bởi phù sa của hai hệ thống
A. Sông Hồng và sông Thái Bình B. Sông Hồng và sông Thương
C. Sông Hồng và sông Cầu D. Sông Hồng và sông Lục Nam
Câu 34: Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Đồng bằng sông Hồng
C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Bắc Trung Bộ
Câu 35: Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta năm 2002, ngành công nghiệp nào chiếm tỉ trọng cao nhất là
A. Chế biến lương thực, thực phẩm B. Khai thác nhiên liệu
C. Hóa chất D. Cơ khí điện tử
Câu 36: Tỉnh nào của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có các đặc điểm: Vừa giáp Trung Quốc, vừa giáp vịnh Bắc Bộ, vừa giáp vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Bắc Kạn . B. Bắc Giang. C. Quảng Ninh. D. Lạng Sơn.
Câu 37: Về mùa đông khu vực Đông Bắc lạnh hơn Tây Bắc là do
A. Gió mùa, địa hình. B. Núi cao, nhiều sông.
C. Thảm thực vật, gió mùa. D. Vị trí ven biển và đất.
Câu 38: Theo em, trong các loại cây trồng chủ yếu của vùng Trung du và núi Bắc Bộ thì loại cây trồng nào có diện tích gieo trồng và sản lượng lớn so với cả nước
A. Ngô. B. Chè. C. Đậu tương. D. Cây ăn quả.
Câu 39: Các trung tâm kinh tế quan trọng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Việt Trì, Thái Nguyên, Lạng Sơn, Hạ Long.
B. Lào Cai, Hòa Bình, Điện Biên, Hà Giang.
C. Yên Bái, Tuyên Quang, Sơn La, Bắc Kạn.
D. Móng Cái, Bắc Giang, Thác Bà, Lai Châu.
Câu 1: Phía Đông Nam của vùng Đông Nam Bộ tiếp giáp với
A.Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tây Nguyên. D. Đồng bắng sông Hồng.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào có mật độ dân số cao nhất nước ta?
A. Tây Nguyên
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng sông Hồng
Câu 3: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào có mật độ dân số cao nhất nước ta?
A. Tây Nguyên
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng sông Hồng
Câu 3: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào có mật độ dân số cao nhất nước ta?
A. Tây Nguyên
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng sông Hồng
Trung và Nam Mĩ có các dạng địa hình
A. núi ở phía Tây, đồng bằng ở phía Đông, sơn nguyên ở giữa .
B. núi ở phía Đông , đồng bằng ở phía Tây , sơn nguyên ở giữa .
C. núi ở phía Tây, đồng bằng ở giữa, sơn nguyên phía Đông.
D. núi ở giữa, đồng bằng phía Đông, sơn nguyên phía Tây.
Câu C.núi ở phía Tây, đồng bằng ở giữa, sơn nguyên phía Đông