Một hình nón có bán kính đáy bằng 6 cm và đường sinh bằng 10 cm. Thể tích hình nón bằng:
A. 288π ( c m 3 )
B. 144π ( c m 3 )
C. 120π ( c m 3 )
D. 96π ( c m 3 )
Cho hình nón có bán kính đáy bằng 5 cm và đường sinh bằng 12 cm. Tính diện tích đáy của hình nón
\(=>S\left(đ\right)=\pi R^2=5^2.3,14=78,5cm^2\)
Cho hình nón tròn xoay có đường sinh bằng 13 cm, bán kính đường tròn đáy bằng
5 cm. Thể tích của khối nón tròn xoay là
A. 200 π cm 3
B. 150 π cm 3
C. 100 π cm 3
D. 300 π cm 3
Cho hình nón tròn xoay có đường sinh bằng 13 cm, bán kính đường tròn đáy bằng 5 cm. Thể tích của khối nón tròn xoay là
Một hình nón có đường cao bằng 10 cm, bán kính đáy r = 15 cm. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó
A. 75 13
B. 5 π 13
C. 125 π 13
D. 75 π 13
Một hình nón có diện tích xung quanh bằng 2 π cm 2 và bán kính đáy r = 1 2 cm. Khi đó độ dài đường sinh của hình nón là
A. 1 cm
B. 3 cm
C. 4 cm
D. 2 cm
Câu 5 Một hình nón có diện tích toàn phần 39,25(đvdt).Biết rằng đường sinh bằng đường kính đáy . Bán kính đáy của hình nón là
Câu 6 thể tích của một hình nón thay đổi như thế nào nếu tăng cả bán kính đáy và chiều cai lên 2 lần
Câu 6:
\(V_1=\dfrac{1}{3}\cdot pi\cdot R^2\cdot h\)
\(V_2=\dfrac{1}{3}\cdot pi\cdot\left(2\cdot R\right)^2\cdot2h=\dfrac{4}{3}\cdot pi\cdot R^2\cdot h\)
=>Thể tích tăng thêm 4 lần
Một hình nón có đường sinh bằng 5a và bán kính đáy bằng 4a. Thể tích của khối nón bằng:
A. 5 π a 3
B. 16 π a 3
C. 9 π a 3
D. 15 π a 3
Một hình nón có đường cao bằng 10 cm, bán kính đáy r= 15cm. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.
A.75 13
B. 5 π 13
C.125 π 13
D.75 π 13
Đáp án: D
Diện tích xung quanh:
Ta xét tam giác vuông SOA:
Một hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng 3a và đường sinh bằng 5a. Thể tích khối nón là
A. 9 πa 3
B. 12 πa 3
C. 5 πa 3
D. 15 πa 3