Số nghiệm của phương trình: sin x + π 4 = 1 thuộc đoạn π ; 5 π là:
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
Số nghiệm của phương trình sin x + π 4 = 1 thuộc đoạn π , 5 π là:
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
Số nghiệm của phương trình sin ( x + π / 4 ) = 1 thuộc [0;3π] là:
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Số nghiệm thuộc ( 0 ; π ) của phương trình sin x + 1 + c o s 2 x = 2 ( c o s 3 3 x + 1 ) là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Trong các khoảng sau, m thuộc khoảng nào để phương trình sin^2 x-(2m+1) sin x.cos x + 2m cos^2 x = 0 có nghiệm thuộc khoảng (π/4 ; π/3)?
\(sin^2x-2m.sinx.cosx-sinx.cosx+2mcos^2x=0\)
\(\Leftrightarrow sinx\left(sinx-cosx\right)-2mcosx\left(sinx-cosx\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(sinx-cosx\right)\left(sinx-2m.cosx\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}sinx=cosx\\sinx=2m.cosx\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}tanx=1\\tanx=2m\end{matrix}\right.\)
Do \(tanx=1\) ko có nghiệm đã cho nên \(tanx=2m\) phải có nghiệm trên khoảng đã cho
\(\Rightarrow tan\left(\dfrac{\pi}{4}\right)< 2m< tan\left(\dfrac{\pi}{3}\right)\)
\(\Rightarrow1< 2m< \sqrt[]{3}\)
\(\Rightarrow m\in\left(\dfrac{1}{2};\dfrac{\sqrt{3}}{2}\right)\) (hoặc có thể 1 đáp án là tập con của tập này cũng được)
Số nghiệm thuộc khoảng ( 0 ; π ) của phương trình. tan x + sin x + tan x - sin x = 3 tan x là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Số nghiệm thuộc khoảng [ - 4 π 3 ; π 2 ) của phương trình cos ( π + x ) + 3 sin x = sin 3 x - 3 π 2
A. 6.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Số nghiệm thuộc khoảng - 4 π 3 ; π 2 của phương trình cos ( π + x ) + 3 sin x = sin 3 x - 3 π 2 là
A. 6.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin x + sin 2x + sin3x = 0 thuộc ( 0 ; π )
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên ℝ và có đồ thị như hình bên. Phương trình f( 2 sin x) = m có đúng ba nghiệm phân biệt thuộc đoạn - π ; π khi và chỉ khi
A. m ∈ - 3 ; 1
B. m ∈ - 3 ; 1
C. m ∈ [ - 3 ; 1 )
D. m ∈ ( - 3 ; 1 ]
Số nghiệm của phương trình sin x . sin 2 x + 2 . sin x . cos 2 x + sin x + cos x sin x + cos x = 3 . cos 2 x trong khoảng - π , π là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5