Cho hàm số y=f(x) liên tục trên ℝ và có đồ thị như hình bên. Phương trình f(2sin x) = m có đúng ba nghiệm phân biệt thuộc đoạn - π ; π khi và chỉ khi
A. m ∈ - 3 ; 1
B. m ∈ - 3 ; 1
C. m ∈ [ - 3 ; 1 )
D. m ∈ ( - 3 ; 1 ]
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên ℝ ,f(2)=3 và có đồ thị như hình vẽ bên
Có bao nhiêu số nguyên m ∈ - 20 ; 20 để phương trình có 4 nghiệm thực phân biệt. f ( x + m ) = 3
A. 2
B. 18
C. 4
D. 19
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên ℝ và có đồ thị như hình bên
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 2 f cos x = m có nghiệm x ∈ [ π 2 ; π )
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Cho hàm số f(x) liên tục trên ℝ và có đồ thị như hình bên. Phương trình f ( sin 2 x ) = m có nghiệm khi và chỉ khi.
A. m ∈ - 1 ; 0
B. m ∈ - 1 ; 3
C. m ∈ - 1 ; 1
D. m ∈ - 1 ; 1
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên ℝ và có đồ thị như hình vẽ dưới. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình f(sin x) = 2sin x +m có nghiệm thuộc khoảng 0 ; π . Tổng các phần tử của S bằng:
A. -10
B. -8
C. -6
D. -5
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(sin x) = m có nghiệm thuộc khoảng 0 ; π là
Cho hàm số f x liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình f sin x = m có đúng hai nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn [0;π].
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Cho hàm số f(x) liên tục trên ℝ và có đồ thị như hình vẽ bên.
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f x + m = m có đúng 6 nghiệm thực phân biệt là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên ℝ và có đồ thị như hình bên. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( e x ) = m có nghiệm thuộc khoảng (0; ln 3) là:
A. (1;3)
B. - 1 3 ; 0
C. - 1 3 ; 1
D. - 1 3 ; 1