Cho hàm số y=f(x) liên tục trên ℝ và có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(2sin x +1) = m có nghiệm thuộc nửa khoảng [ 0 ; π 6 ) là:
A. (-2;0]
B. (0;2]
C. [-2;2)
D. (-2;0)
Cho hàm số f(x) liên tục trên ℝ và có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( 1 - 2 cos x ) + m = 0 có nghiệm thuộc khoảng - π 2 ; π 2
A. [-4;0]
B. [-4;0)
C. [0;4)
D. (0;4)
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên ℝ và có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f(cos x) = -2m + 1 có nghiệm thuộc khoảng 0 ; π 2 là
A. (-1;1]
B. (0;1)
C. (-1;1)
D. (0;1]
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(sin x) = m có nghiệm thuộc khoảng 0 ; π là
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên như hình vẽ.
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f cos 2 x - 2 m - 1 = 0 có nghiệm thuộc khoảng - π 3 ; π 4 là:
A. 0 ; 1 2
B. ( 0 ; 1 2 ]
C. ( 1 4 ; 1 2 ]
D. - 2 + 2 4 ; 1 4
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên ℝ và có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình f ( 4 - x 2 ) = m có nghiệm thuộc nửa khoảng [ - 2 ; 3 ) là:
A. (-1;3]
B. ( - 1 ; f 2 ]
C. [-1;3]
D. - 1 ; f 2
Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f sin x = m có nghiệm thuộc khoảng là
A. (-1;3)
B. (-1;1)
C. (-1;3)
D. (-1;1)
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên ℝ và có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(cosx)=m có 2 nghiệm phân biệt thuộc ( 0 ; 3 π 2 ] là:
A. [-2;2]
B. (0;2)
C. (-2;2)
D. [0;2)
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên ℝ và có đồ thị như hình vẽ dưới. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình f(sin x) = 2sin x +m có nghiệm thuộc khoảng 0 ; π . Tổng các phần tử của S bằng:
A. -10
B. -8
C. -6
D. -5