Năm mươi lăm lít được viết tắt là:
A. 55
B. 50 l
C. 55 l
D. 50
: Số thập phân 35,08 đọc là:
A. Ba năm phẩy tám C. Ba năm phẩy không tám
B. Ba mươi lăm phẩy không tám D. Ba mươi năm phẩy không tám
Câu 2: Không phẩy một trăm hai mươi sáu viết là:
A. 0,126 B. 126 C. 01,126 D. 126, 0
Câu 3: Dãy số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 42,538; 41,835; 42,358 C. 41,835; 42,538; 42,358
B. 42,538; 42,358; 41,835 D. 41,835; 42,358; 42,538
Câu 4: Trong bể có 25 con cá, trong đó có 10 con cá chép. Tỉ số phần trăm giữa số cá chép và số cá trong bể là:
A. 10 % B. 15 % C. 40 % D. 66,7 %
Câu 5: Tìm giá trị của x sao cho: x – 1,27 = 13,5 : 4,5
A. 4,27 B. 1,73 C. 173 D. 1,37
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) Cạnh của một hình vuông là 2,5 cm thì diện tích của nó là: …………… cm2
b) Hai số có tổng bằng 126 và thương của chúng là 2
Số lớn là………………. Số bé là:……………………….
Câu 7: Đặt tính rồi tính :
a) 146,34 + 521,85 b) 745,5 - 14,92 c) 25,04 x 3,5 d) 66,15 : 63
Câu 8: Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 161,5 m2, chiều rộng 9,5 m. Tính chu vi mảnh đất đó.
Câu 9: Mua 2,5 lít dầu hết 30000 đồng. Hỏi giá tiền 5 lít dầu là bao nhiêu?
1 B
2 A
3 D
4 C
5 A
6 a) 6,25
b) Số lớn là: 84
Số bé là 42
7. a) 146,34 + 521,85 = 668,19
b) 745,5 - 14,92 = 730,58
c) 25,04 × 3,5 = 87,64
d) 66,15 : 63 = 1, 05
8. Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là :
161,5 : 9,5 = 17 (m)
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là :
(17 + 9,5) x 2 = 53(m)
Đáp số : 53 m
9. 5 lít dầu gấp 2,5 lít dầu số lần là :
5 : 2,5 = 2( lần)
Giá tiền mua 5 lít dầu là :
125 000 x 2 = 250 000(đồng)
Đáp số : 250 000 đồng
Số năm mươi phẩy ba trăm mười lăm viết là: | |||
A. 50,305 | B. 50,315 | C. 50,351 | D. 50,350 |
Viết các số sau:
a. Chín trăm linh hai :…..,…..
Sáu trăm năm mươi lăm:……,…….
b. Viết các số vào chỗ chấm (....) cho thích hơp:
753 = .........+ 50 + 3 9 gấp lên 8 lần, rồi bớt 37 thì được : ........
a. Chín trăm linh hai : 902
Sáu trăm năm mươi lăm: 655
b. 753 = 700 + 50 + 3 9 gấp lên 8 lần, rồi bớt 37 thì được : 35
35l đọc là
A. ba lăm lít
B. ba mươi năm lít
C. ba mươi lăm lít
D. ba mươi lăm
35l đọc là: Ba mươi lăm lít
Đáp án cần chọn là C
A. Bốn mươi lăm nghìn bảy trăm linh năm.
B. Bốn mươi năm nghìn bảy trăm linh năm.
C. Bốn mươi lăm nghìn bảy trăm linh lăm.
Viết (theo mẫu):
Viết số | Đọc số |
85 705 | tám mươi lăm nghìn bảy trăm linh năm |
43 672 | |
81 000 | |
chín mươi nghìn hai trăm | |
sáu mươi ba nghìn bảy trăm chín mươi | |
bảy mươi sáu nghìn không trăm mười lăm | |
50 001 |
Viết số | Đọc số |
85 705 | tám mươi lăm nghìn bảy trăm linh năm |
43 672 | bốn mươi ba nghìn sáu trăm bảy mươi hai |
81 000 | tám mươi mốt nghìn |
90 200 | chín mươi nghìn hai trăm |
63 790 | sáu mươi ba nghìn bảy trăm chín mươi |
76 015 | bảy mươi sáu nghìn không trăm mười lăm |
50 001 | năm mươi nghìn không trăm linh một |
Phân số 48/25 được viết dưới dạng số thập phân là:
A.1,64
B.1,15
C.192
D.1,92
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 35cm 2 16mm 2 = mm 2 là:
A.35,16
B.3516
C.35106
D.35016
Số thập phân “ Ba mươi lăm phẩy bẩy mươi sáu” được viết là:
A.3,576
B.357,6
C.3576
D.35,76
Phân số 1/5được viết dưới dạng số thập phân là:
A.0,5
B.0,02
C.0,2
D.1,5
Phân số 48/25 được viết dưới dạng số thập phân là:
\(48:25=1,92\)
A.1,64
B.1,15
C.192
D.1,92
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 35cm 2 16mm 2 = mm 2 là:
A.35,16
B.3516
C.35106
D.35016
Số thập phân “ Ba mươi lăm phẩy bẩy mươi sáu” được viết là:
A.3,576
B.357,6
C.3576
D.35,76
Phân số 1/5được viết dưới dạng số thập phân là:
\(1:5=0,2\)
A.0,5
B.0,02
C.0,2
D.1,5
Viết số:
Mười bảy : … | Sáu mươi : … |
Năm mươi tư : … | Chín mươi chín : … |
Bảy mươi lăm : … | Năm mươi mốt : … |
Bốn mươi tám : … | Năm mươi lăm : … |
Chín mươi hai : … |
Lời giải chi tiết:
Mười bảy : 17 | Sáu mươi : 60 |
Năm mươi tư : 54 | Chín mươi chín : 99 |
Bảy mươi lăm : 75 | Năm mươi mốt : 51 |
Bốn mươi tám : 48 | Năm mươi lăm : 55 |
Chín mươi hai : 92 |
Số năm trăm năm mươi lăm được viết là:
A. 545
B. 505
C. 550
D. 555
Số năm trăm năm mươi lăm được viết là: 555
Đáp án cần chọn là D