Nêu phương pháp chứng minh Đường thẳng song song với đường thẳng
Nêu phương pháp chứng minh :
- Đường thẳng song song với đường thẳng
- Đường thẳng song song với mặt phẳng
- Mặt phẳng song song với mặt phẳng
Muốn chứng minh đường thẳng a // (P), ta chứng minh đường thẳng a song song với đường thẳng b mà đường thẳng b song song với mặt phẳng (P) (a và (P) không có điểm chung)
Nêu phương pháp chứng minh Đường thẳng song song với mặt phẳng
Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng
- Chứng minh d song song với đường thẳng d’ nằm trong (α) và d không thuộc(α).
- Có hai mặt phẳng song song, bất kì đường nào nằm trong hai mặt phẳng này cũng song song với mặt phẳng kia.
1, nêu tất cả các cách xác định mặt phẳng
2, nêu tất cả các quy tắc vẽ hình biểu diễn ( kể cả phép chiếu song song)
3, nêu các cách xác định giao tuyến, giao điểm của 2 đường thẳng + đường thẳng và mặt phẳng
4, nêu các phương pháp chứng mình 2 đường thẳng song song
5, nêu các phương pháp chứng mình đưởng thẳng // mp
6, nêu các phương pháp chứng mình mp//mp
7, cách xác định góc giữa 2 đưởng thẳng bất kì trong không gian
Chứng minh định lý hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ 3 thì chúng song song với nhau
Chứng minh định lý hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ 3 thì chúng song song với nhau
Chứng minh định lý một đường thẳng vuông góc với một ttrong hai đường thẳng song song thì chúng song song với đường thẳng kia
* Chú ý :
Có thể vẽ hình, Ghi GT và KL hoặc ko cũng được
Hỏi nhiều quá , mà thà bạn nói ko cần vẽ hình thì còn giải , đằng này đã vẽ hình còn phải ghi GT , KL . mệt !!!!!!!!!!! @_@
Chứng Minh Định lý hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ 3 thì chúng song song với nhau
ap sung ngay trong sach giao khoa ay doc lai di
a) Đương thẳng d có 1 vecto pháp tuyến là (-2;-5). Đường thẳng d2 vuông góc với d có một vecto chỉ phương là
b) Đường thẳng d có 1 vecto chỉ phương là (3;-4). Đường thẳng d2 song song với d có một vecto pháp tuyến là
c) Đương thẳng d có 1 vecto pháp tuyến là (-2;-5). Đường thẳng d2 song song với d có một vecto chỉ phương là
nêu cách chứng minh 2 đường thẳng song song
Xét vị trí các cặp góc tạo bởi hai đường thẳng định chứng minh song song với 1
Chứng minh rằng 2 đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì 2 đường thẳng ấy song song với nhau
GT: d'//d; d''//d
KL: d'//d''
Vẽ đường thẳng a vuông góc với d
vì d//d' và d\(\perp\)a
=> a \(\perp\)d' (từ vuông góc đến song song) (1)
vi d//d'' và d\(\perp\)a
=> d''\(\perp\)a (từ vuông góc đến song song) (2)
Từ (1) và (2) => d//d'' (từ vuông góc đến song song
Mọi người ơi,cho e hỏi xin 15 phương pháp chứng minh 2 đường thẳng song song từ lớp 6 lên lớp 8 ạ.Xin cảm ơn bạn tốt nhiều.
1. Xét vị trí các cặp góc tạo bởi hai đường thẳng định chứng minh song song với một đường thẳng thứ ba (so le, đồng vị…)
2. Sử dụng tính chất của hình bình hành.
3. Hai đường thẳng cùng song song hoặc cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba.
4. Sử dụng tính chất đường trung bình của tam giác , hình thang, hình bình hành .
5. Sử dụng định nghĩa hai đường thẳng song song.
6. Sử dụng kết quả của các đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ để suy ra các đường thẳng song song tương ứng.
7. Sử dụng tính chất của đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh bên hay đi qua trung điểm của hai đường chéo của hình thang.
8. Sử dụng tính chất hai cung bằng nhau của một đường tròn.
9. Sử dụng phương pháp chứng minh bằng phản chứng.
Mọi người ơi,cho e hỏi xin 15 phương pháp chứng minh 2 đường thẳng song song từ lớp 6 lên lớp 8 ạ.Xin cảm ơn bạn tốt nhiều.
Câu trả lời:
1. Xét vị trí các cặp góc tạo bởi hai đường thẳng định chứng minh song song với một đường thẳng thứ ba (so le, đồng vị…)
2. Sử dụng tính chất của hình bình hành.
3. Hai đường thẳng cùng song song hoặc cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba.
4. Sử dụng tính chất đường trung bình của tam giác , hình thang, hình bình hành .
5. Sử dụng định nghĩa hai đường thẳng song song.
6. Sử dụng kết quả của các đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ để suy ra các đường thẳng song song tương ứng.
7. Sử dụng tính chất của đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh bên hay đi qua trung điểm của hai đường chéo của hình thang.
8. Sử dụng tính chất hai cung bằng nhau của một đường tròn.
9. Sử dụng phương pháp chứng minh bằng phản chứng
1. Xét vị trí các cặp góc tạo bởi hai đường thẳng định chứng minh song song với một đường thẳng thứ ba (so le, đồng vị…)
2. Sử dụng tính chất của hình bình hành.
3. Hai đường thẳng cùng song song hoặc cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba.
4. Sử dụng tính chất đường trung bình của tam giác , hình thang, hình bình hành .
5. Sử dụng định nghĩa hai đường thẳng song song.
6. Sử dụng kết quả của các đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ để suy ra các đường thẳng song song tương ứng.
7. Sử dụng tính chất của đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh bên hay đi qua trung điểm của hai đường chéo của hình thang.
8. Sử dụng tính chất hai cung bằng nhau của một đường tròn.
9. Sử dụng phương pháp chứng minh bằng phản chứng.
1.Chứng minh các góc so le trong, đồng vị…bằng nhau cặp góc trong cùng phía bù nhau
2. Tính chất bắc cầu : Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau
3. Tính chất từ vuông góc đến song song : Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau
4. Sử dụng tính chất của hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông 5. Sử dụng tính chất đường trung bình của tam giác, hình thang, hình bình hành .
6. Định lý TALET đảo: Sử dụng kết quả của các đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ để suy ra các đường thẳng song song tương ứng.
7. Sử dụng tính chất hai cung bằng nhau của một đường tròn
8. Sử dụng phương pháp chứng minh bằng phản chứng