Read and circle a or b. (Đọc và khoanh tròn a hoặc b.)
b. Now, read and circle True or False. (Bây giờ, hãy đọc và khoanh tròn Đúng hoặc Sai.)
1. Patrick thinks students will mainly study online. True False
2. Patrick thinks there won't be many schools in 2050. True False
3. Shara says not many schools are going to use apps. True False
4. Shara predicts interactive whiteboards will be common soon. True False
b. Now, read and circle True or False. (Bây giờ, hãy đọc và khoanh tròn Đúng hoặc Sai.)
1. Patrick thinks students will mainly study online. True False
2. Patrick thinks there won't be many schools in 2050. True False
3. Shara says not many schools are going to use apps. True False
4. Shara predicts interactive whiteboards will be common soon. True False
b. Read and circle “True” or “False”.
(Đọc và khoanh chọn Đúng hoặc Sai.)
1. Mộc Châu Highland and Cúc Phương National Park are in the south of Vietnam. | True/False |
2. You can go to Mộc Châu Highland by bus or train. | True/False |
3. If you love the beach, you should go to Phú Quốc Island or Lăng Cô Bay. | True/False |
4. You can't eat seafood in Phú Quốc Island. | True/False |
b. Read and circle “True” or “False”.
(Đọc và khoanh chọn Đúng hoặc Sai.)
1. Mộc Châu Highland and Cúc Phương National Park are in the south of Vietnam. | True/False |
2. You can go to Mộc Châu Highland by bus or train. | True/False |
3. If you love the beach, you should go to Phú Quốc Island or Lăng Cô Bay. | True/False |
4. You can't eat seafood in Phú Quốc Island. | True/False |
1. False
(Cao Nguyên Mộc Châu và vườn quốc gia Cúc Phương nằm ở hướng Nam của Việt Nam. => Sai)
2. True
(Bạn có thể đi Cao Nguyên Mộc Châu bằng xe buýt hoặc tàu hỏa. => Đúng)
3. True
(Nếu bạn yêu thích biển, bạn có thể đi đến đảo Phú Quốc hoặc vịnh Lăng Cô. => Đúng)
4. False
(Bạn không thể hải sản ở Phú Quốc. => Sai)
5. Guess, read and circle. Then say.
(Đoán, đọc và khoanh tròn. Sau đó nói.)
1. a
(Mì ống thì ngon.)
2. a
(Tôi có thể nhìn thấy một cánh buồm.)
3. b
(Hãy ngắm nhìn con đường này!)
C. Read the article again. Does the author agree or disagree with this advice? Circle A for agree or D for disagree.
(Đọc lại bài viết. Tác giả đồng ý hay không đồng ý với lời khuyên này? Khoanh tròn chữ A khi “đồng ý” hoặc D khi “không đồng ý”.)
1. Plan everything before your vacation.
2. Visit new places out of the city center.
3. Always buy food from supermarkets.
4. Get all your information from guidebooks and the Internet.
5. Talk to local people for advice and suggestions.
b. Now, listen and circle a or b.
(Bây giờ, hãy lắng nghe và khoanh tròn a hoặc b.)
1. What is their hobby?
(Sở thích của họ là gì?)
a. building robots (chế tạo rô bốt)
b. buying robots (mua rô bốt)
2. Why do they like their hobby? (Tại sao họ thích sở thích của họ?)
a. They love science. (Họ yêu khoa học.)
b. They love fighting. (Họ thích chiến đấu.)
3. How much money do they spend on their hobby?
(Họ chi bao nhiêu tiền cho sở thích của mình?)
a. 200 dollars a month (200 đô la một tháng)
b. 20 dollars a month (20 đô la một tháng)
4. How much time do they spend on their hobby?
(Họ dành bao nhiêu thời gian cho sở thích của mình?)
a. 3 hours a week (3 giờ một tuần)
b. 10 hours a week (10 giờ một tuần)
5. What's the best thing about their hobby?
(Điều tuyệt vời nhất về sở thích của họ là gì?)
a. the robot battles (các trận chiến robot)
b. the traveling (đi du lịch)
1. a | 2. a | 3. b | 4. b | 5. a |
1. a: What is their hobby? - building robots
(Sở thích của họ là gì? - chế tạo rô bốt)
2. a :Why do they like their hobby? - They love science.
(Tại sao họ thích sở thích của họ? - Họ yêu khoa học.)
3. b: How much money do they spend on their hobby? - 20 dollars a month
(Họ chi bao nhiêu tiền cho sở thích của mình? - 20 đô la một tháng)
4. b: How much time do they spend on their hobby? - 10 hours a week
(Họ dành bao nhiêu thời gian cho sở thích của mình? - 10 giờ một tuần)
5. a: What's the best thing about their hobby? - the robot battles
(Điều tuyệt vời nhất về sở thích của họ là gì? - các trận chiến robot)
Read and do the tasks. (Đọc và làm các nhiệm vụ)
1. Circle the best title. (Khoanh tròn tiêu đề đúng.)
Key: b. Preventing children from failing. (Ngăn trẻ khỏi ngã)
Hướng dẫn dịch:
Ngã là một dạng tai nạn thường xảy ra đối với trẻ nhỏ ở nhà. Bé trai hoặc bé gái nhà bạn có thế ngã khỏi giưòng hoặc ghế sô-pha. Bé cũng có thế bị ngã xuống cầu thang. Các mẹo sau có thế giúp cho bé nhà bạn an toàn:
- Hãy đảm bảo bé không thể lăn ra khỏi giường ngủ.
- Đảm bảo bé không thể mò cửa sổ.
- Đừng để bé lại gần cầu thang.
- Đừng để bé ra ngoài ban công.
b. Now, read and circle the answers.
(Bây giờ, hãy đọc và khoanh tròn các câu trả lời đúng.)
1. Men of the Trees was given a new name in…
(Men of the Trees đã được đặt tên mới vào…)
a. 1975.
b. 1992
c. 1981
2. The ITF has helped to protect trees in…
(ITF đã giúp bảo vệ cây cối ở…)
a. the Amazon.
b. Kenya.
c. Australia.
3. National Tree Week started in…
(Tuần lễ Cây Quốc Gia được bắt đầu vào năm …)
a. 1981.
b. the 1990s
c. 1975.
4. Trees for Life has grown…
(Trees for Life đã trồng được …)
a. two thousand trees. (2.000 cây)
b. over one hundred trees. (hơn 100 cây)
c. 35 million trees. (35 triệu cây)
b. Now, read and circle the answers.
(Bây giờ, hãy đọc và khoanh tròn các câu trả lời đúng.)
1. Men of the Trees was given a new name in…
(Men of the Trees đã được đặt tên mới vào…)
a. 1975.
b. 1992
c. 1981
2. The ITF has helped to protect trees in…
(ITF đã giúp bảo vệ cây cối ở…)
a. the Amazon.
b. Kenya.
c. Australia.
3. National Tree Week started in…
(Tuần lễ Cây Quốc Gia được bắt đầu vào năm …)
a. 1981.
b. the 1990s
c. 1975.
4. Trees for Life has grown…
(Trees for Life đã trồng được …)
a. two thousand trees. (2.000 cây)
b. over one hundred trees. (hơn 100 cây)
c. 35 million trees. (35 triệu cây)
a. Read the article and circle the best headline.
(Đọc và khoanh chọn tiêu đề thích hợp nhất.)
1. Food around the World
2. A Taste of Vietnam
3. My Favorite Food
Louis Wilson, March 18
There are many popular dishes in Vietnam and you will find rice or noodles in most of them. Phở is a famous noodle soup dish from Vietnam. People make it with chicken or beef. They put onions and herbs in it. It smells and tastes wonderful.
Another amazing dish is cơm tấm. It is a rice dish with grilled pork and fried eggs. People often eat it with fish sauce on top. I love eating it for breakfast. It is delicious! Food in Vietnam is popular all over the world.
1. Food around the World
2. A Taste of Vietnam
3. My Favorite Food
Tạm dịch:
1. Các món ăn trên khắp thế giới
2. Hương vị Việt Nam
3. Món ăn yêu thích của tôi
Louis Wilson, ngày 18 tháng 3
Có rất nhiều món ăn phổ biến ở Việt Nam và bạn sẽ thấy cơm hoặc mì ở chiếm đa số trong đó. Phở là một món ăn nổi tiếng của Việt Nam. Người ta chế biến nó với thịt gà hoặc thịt bò. Họ cho hành tây và rau thơm vào đó. Nó có mùi vị tuyệt vời.
Một món ăn tuyệt vời khác là cơm tấm. Đó là một món cơm với thịt lợn nướng và trứng chiên. Người ta thường ăn kèm với nước mắm ở trên. Tôi thích ăn nó vào bữa sáng. Nó rất ngon! Món ăn ở Việt Nam phổ biến trên toàn thế giới.
2. Read the text and circle the correct words. Then listen and check.
(Đọc bài khóa và khoanh tròn từ đừng. Sau đó nghe và kiểm tra lại.)
Ann Davison
Margaret Ann Longstaffe was born (1) in/on 5 June 1914 in Surrey, England. As a child, she really loved adventures. When she grew up, she travelled a lot. She liked riding horses, driving fast cars and flying aeroplanes. Ann became one of the very (2) few/little women pilots in Britain in the 1930s.
In 1947 Ann and her husband, Frank Davison, also a pilot, bought an old boat "Reliance" and decided to (3) go/set sail to travel the world. However, they were caught in (4) rough/hard weather in the Irish Sea. The ship was wrecked and Frank was killed. Ann survived, washed (5) offshore/ashore at the foot of a cliff.
1. on | 2. few | 3. set | 4. rough | 5. ashore |