Làm tính nhân (x2 – 2x + 1)(x – 1)
Bài 1. Làm tính nhân a) x(x2 – xy2) b) ( 2x – 3)( x + 3)d) (2x2 -3x)(5x2 -2x + 1)e)
a: \(=x^3-x^2y^2\)
b: \(=2x^2+6x-3x-9\)
\(=2x^2+3x-9\)
Bài 1. Làm tính nhân:
a) 3x(5x2 - 2x - 1);
b) (x2 - 2xy + 3)(-xy);
c) x2y(2x3 - xy2 - 1);
d) x(1,4x - 3,5y);
e) xy(x2 - xy + y2);
f)(1 + 2x - x2)5x;
g) (x2y - xy + xy2 + y3). 3xy2;
h) x2y(15x - 0,9y + 6);
a) \(3x\left(5x^2-2x-1\right)\)
\(=3x.5x^2-3x.2x+3x.\left(-1\right)\)
\(=15x^3-6x^2-3x\)
b) \(\left(x^3-2xy+3\right)\left(-xy\right)\)
\(=\left(-xy\right).\left(x^2+2xy-3\right)\)
\(=\left(-xy\right).x^2+\left(-xy\right).2xy+\left(-xy\right).\left(-3\right)\)
\(=x^3y-2x^2y^2+3xy\)
mấy câu sau vt lại đè
Làm tính nhân :
a) 2x. (x2 – 7x -3)
b) ( -2x3 + y2 -7xy). 4xy2
c)(-5x3).(2x2+3x-5)
d) (2x2 - xy+ y2).(-3x3)
e)(x2 -2x+3). (x-4) f) ( 2x3 -3x -1). (5x+2)
a: \(=2x^3-14x^2-6x\)
c: \(=-10x^5-15x^4+25x^3\)
a) 2x. (x2 – 7x -3)
= 2x3- 14x2- 6x
b) ( -2x3 + y2 -7xy). 4xy2
= -8x4y2+ 4xy4- 28x2y3
c)(-5x3).(2x2+3x-5)
= -10x5-15x4+25x3
d) (2x2 - xy+ y2).(-3x3)
=-6x5+ 3x4y -3x3y2
e)(x2 -2x+3). (x-4)
=x3-2x2+3x -4x2+8x-12
=x3-6x2+11x-12
f) ( 2x3 -3x -1). (5x+2)
=10x4-15x2-5x +4x3-6x-2
=10x4+4x3-15x2-11x-2
Bài 1: Làm tính nhân:
a) 2x. (x2 – 7x -3) b) ( -2x3 + y2 -7xy). 4xy2
c)(-5x3). (2x2+3x-5) d) (2x2 - xy+ y2).(-3x3)
e)(x2 -2x+3). (x-4) f) ( 2x3 -3x -1). (5x+2)
g) ( 25x2 + 10xy + 4y2). ( ( 5x – 2y) h) ( 5x3 – x2 + 2x – 3). ( 4x2 – x + 2)
a) \(2x\left(x^2-7x-3\right)=2x.x^2-2x.7x-2x.3=2x^3-14x^2-6x\)
b) \(\left(-2x^3+y^2-7xy\right)4xy^2=\left(-2x^3\right)4xy^2+y^24xy^2-7xy.4xy^2=-8x^4y^2+4xy^4-28x^2y^3\)
c) \(\left(-5x^3\right)\left(2x^2+3x-5\right)=-5x^32x^2-5x^33x-5x^3.-5=-10x^5-15x^4+25x^3\)
d) \(\left(2x^2-xy+y^2\right)\left(-3x^3\right)=-3x^32x^2-3x^3.-xy-3x^3y^2=-6x^5+3x^4y-3x^3y^2\)
e) \(\left(x^2-2x+3\right)\left(x-4\right)=x\left(x^2-2x+3\right)-4\left(x^2-2x+3\right)=x^3-2x^2+3x-4x^2+8x-12=x^3-6x^2+11x-12\)
f) \(\left(2x^3-3x-1\right)\left(5x+2\right)=5x\left(2x^3-3x-1\right)+2\left(2x^3-3x-1\right)=10x^4-15x^2-5x+4x^3-6x-2=10x^4+4x^3-15x^2-11x-2\)
g)
\(\left(25x^2+10xy+4y^2\right).\left((5x-2y\right)\)
\(=125x^3-50x^2y+20x^2y-20xy^2+20xy^2-8y^3\)
\(=125x^3-30x^2y+8y^3\)
h)
\(\left(5x^3-x^2+2x-3\right)\left(4x^2-x+2\right)\)
\(=20x^5-5x^4+10x^3-4x^4+x^3-2x^2+8x^3-2x^2+4x-12x^2+3x-6\)
\(=20x^5-9x^4+19x^3-16x^2+7x-6\)
1Làm tính nhân
a) (x2 – 2x + 1)(x – 1)
b) (x3 – 2x2 + x – 1)(5- x)
a) \(\left(x^2-2x+1\right)\left(x-1\right)=\left(x-1\right)^2\left(x-1\right)=\left(x-1\right)^3=x^3-3x^2+27x-1\)
\(a,\)\(\left(x^2-2x+1\right)\left(x-1\right)\)
\(=\left(x-1\right)^2\left(x-1\right)\)
\(=\left(x-1\right)^3\)
\(=x^3-3x^2+3x-1\)
\(b,\)\(\left(x^3-2x^2+x-1\right)\left(5-x\right)\)
\(=5x^3-x^4-10x^2+2x^3+5x-x^2-5+x\)
\(-x^4+7x^3-11x^2+6x-5\)
a) Tính (x2 – 2x + 5) . (x – 2)
b) Từ đó hãy suy ra kết quả phép nhân (x2 – 2x + 5) . (2– x). Giải thích cách làm.
a) Ta có:
(x2 – 2x + 5) . (x – 2)
= x2 . (x – 2) – 2x . (x – 2) + 5. (x – 2)
= x2 . x + x2 . (-2) – [2x. x + 2x.(-2) ] + 5.x + 5. (-2)
= x3 – 2x2 – (2x2 – 4x) +5x – 10
= x3 – 2x2 – 2x2 + 4x +5x – 10
= x3 +(– 2x2 – 2x2 )+ (4x +5x) – 10
= x3 – 4x2 + 9x – 10
b) Vì (x2 – 2x + 5) . (2– x) = (x2 – 2x + 5) . [-(x– 2)] = - (x2 – 2x + 5) . (x – 2)
Do đó, (x2 – 2x + 5) . (2– x) = - (x3 – 4x2 + 9x – 10) = -x3 + 4x2 - 9x + 10
BÀI 1 Thực hiện phép nhân đa thức vs đa thức
a) (x2 + 2x +1) . ( x +1)
b) (x3 - x2+2x - 1) . (5 - x)
Từ câu b) , hãy suy ra kết quả phép nhân: (x - 5) . (x3 - x2 + 2x - 1)
a) \(\left(x^2+2x+1\right)\left(x+1\right)\)
\(=x^3+x^2+2x^2+2x+x+1\)
\(=x^3+3x^2+3x+1\)
b) Ta có: \(\left(x^3-x^2+2x-1\right)\left(5-x\right)\)
\(=5x^3-x^4-5x^2+x^3+10x-2x^2-5+5x\)
\(=-x^4+6x^3-7x^2+15x-5\)
Ta có: \(\left(x-5\right)\left(x^3-x^2+2x-1\right)\)
\(=-\left(5-x\right)\left(x^3-x^2+2x-1\right)\)
\(=x^4-6x^3+7x^2-15x+5\)
Bài 1: Làm tính nhân:
a) 2x. (x2 – 7x -3) b) ( -2x3 + y2 -7xy). 4xy2
c)(x – 2)(x2 + 3x – 4) d) (2x2 - xy+ y2).(-3x3)
e)(x2 -2x+3). (x-4) f) ( 2x3 -3x -1). (5x+2)
g) ( 25x2 + 10xy + 4y2). ( 5x – 2y) h) (2x – 1)(3x + 2)(3 – x)
Bài 2: Thực hiện phép tính:
a) ( 2x + 3y )2 b) ( 5x – y)2
c) (x – 2)(x2 + 2x + 4) d) e) (2x + y2)3 f) (2x – 1)3
g) 3x3y2 : x2 h) (x5 + 4x3 – 6x2) : 4x2 i) (x3 – 8) : (x2 + 2x + 4) j) (x3 – 3x2 + x – 3) : (x – 3)
e. (2x4 – 5x2 + x3 – 3 – 3x) : (x2 – 3)
Bài 3: Tính nhanh:
a) 20042 - 16; b) 8922 + 892 . 216 + 1082
c) 362 + 262 – 52 . 36 d) 993 + 1 + 3(992 + 99)
e) 97.103 f) 1012 g) 1052 – 52
Bài 4: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3 - 2x2 + x b) x2 – 2x – 15
c) 5x2y3 – 25x3y4 + 10x3y3 d) x2 – 5x + 5y – y2
e) 4x(x – 3) – 2x + 6 f) 10x(x – y) – 6y(y – x)
g) 27x2( y- 1) – 9x3 ( 1 – y) h) 36 – 12x + x2
i) 4x2 + 12x + 9 j) 3x3y2 – 6x2y3 + 9x2y2
k) 3x2 – 6x + 9x2 l) xy + xz + 3y + 3z m) xy – xz + y – z n) 11x + 11y – x2 – xy Bài 5: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 5x2 – 10xy + 5y2 – 20z2 b) 16x – 5x2 – 3
c) x2 – 5x + 5y – y2 d) 3x2 – 6xy + 3y2 – 12z2
e) x2 + 4x + 3 f) (x2 + 1)2 – 4x2 g) x2 – 4x – 5
h) x5 – 3x4 + 3x3 – x2
Bài 7: Tính nhanh giá trị biểu thức:
tại x = 18; y = 4
b) (2x + 1)2 + (2x - 1)2 - 2(1 + 2x)(1 - 2x) tại x = 100
Bài 8:Tìm x,biết:
a) 3x3 – 6x = 0 b) x4 – 25x2 = 0 c) 2x(x – 4) + x – 4 = 0
d) 4x(x – 3) – 2x + 6 = 0 e) 5x(x – 1 ) – x + 1 = 0 f) 2x3 + 4x = 0
Bài 9: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a) A = x2 – 6x + 11 b) B = x2 – 20x + 101
c) C = x2 – 4xy + 5y2 + 10x – 22y + 28
Bài 10: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
a) A = 4x – x2 + 3 b) B = – x2 + 6x – 11
Bài 11: CMR
a) a2(a + 1) + 2a(a + 1) chia hết cho 6 với a là số nguyên
b) a(2a – 3) – 2a(a + 1) chia hết cho 5 với a là số nguyên
c) x2 + 2x + 2 > 0 với mọi x
d) –x2 + 4x – 5 < 0 với mọi x
Bài 12: a) Tìm n để đa thức 3x3 + 10x2 – 5 + n chia hết cho đa thức 3x + 1
b) Tìm tất cả các số nguyên n để 2n2 + n – 7 chia hết cho n – 2.
Bài 13: Thực hiện phép tính:
Bài 14: Cho phân thức:
a) Tìm điều kiện của x để phân thức đã cho được xác định?
b) Rút gọn phân thức?
c) Tính giá trị của phân thức sau khi rút gọn với x=
Bài 15: Cho phân thức: P =
a. Tìm điều kiện của x để P xác định.
b. Tìm giá trị của x để phân thức bằng 1.
Bài 16: Cho biểu thức
a. Tìm x để biểu thức C có nghĩa.
b. Rút gọn biểu thức C.
c. Tìm giá trị của x để biểu thức có giá trị –0,5.
Bài 17: Cho biểu thức:
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định?
b) CMR: khi giá trị của biểu thức được xác định thì nó không phụ thuộc vào giá trị của biến x
Bài 18: Tìm điều kiện của biến để giá trị của biểu thức sau xác định?
Bài 19: Cho phân thức
a. Tìm giá trị của x để phân thức bằng 0?
b. Tìm x để giá trị của phân thức bằng 5/2?
c. Tìm x nguyên để phân thức có giá trị nguyên?
a) \(2x^3-14x^2-6x\)
b)\(-8x^4y^2+4xy^4-28x^2y^3\)
Bài1:Làm tính nhân:
a) 2x. (x2– 7x -3) b) ( -2x3+ y2-7xy). 4xy2 c)(-5x3).(2x2+3x-5)
d)(x2-2x+3). (x-4) e) ( 2x3-3x -1). (5x+2) g) 3(2x-1)-5(x-3)
\(a,=2x^3-14x^2-6x\\ b,=-8x^4y^2+4xy^4-28x^2y^3\\ c,=-10x^5-15x^4+25x^3\\ d,=x^3-4x^2-2x^2+8x+3x-12=x^3-6x^2+11x-12\\ e,=10x^4+4x^3-15x^2-6x-5x-2=10x^4+4x^3-15x^2-11x-2\\ g,=6x-3-5x+15=x+12\)