Giải bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số 6 - 4 x 6 < 1
Giải bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số
X-2/6-x-1/6
giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số x + 3 > 6
\(x+3>6\)
\(\Leftrightarrow x>6-3\)
\(\Leftrightarrow x>3\)
Biểu diễn trên trục số:
Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) 3 x + 7 > x + 5 b) x−4≤−3x+6.
Giải bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số
x-2/6 - x-1/3 < x/2
`(x-2)/6 -(x-1)/3 < x/2`
`<=> (x-2)/6 -(2(x-1))/6 < (3x)/6`
`<=> x-2 - (2x-2) <3x`
`<=> x-2-2x+2<3x`
`<=> -x <3x`
`<=> -x-3x<0`
`<=> -4x<0`
`<=> x>0`
\(\dfrac{x-2}{6}\)-\(\dfrac{x-1}{3}\)<\(\dfrac{x}{2}\)
\(\dfrac{x-2}{6}\)-\(\dfrac{2\left(x-1\right)}{6}\)<\(\dfrac{6x}{6}\)
<=>x-2-2x+2<6x
<=>-7x<0
<=>x>0
vậy tập nghiệm của bất phương trình là
\(\left\{x|x>0\right\}\)
\(\dfrac{x-2}{6}-\dfrac{x-1}{3}< \dfrac{x}{2}\\ \Leftrightarrow\dfrac{x-2}{6}-\dfrac{\left(x-1\right)2}{3.2}< \dfrac{x.3}{2.3}\\ \Leftrightarrow x-2-2x+2< 3x\\ \Leftrightarrow x-2x-3x< -2\\ \Leftrightarrow-4x< -2\\ \Leftrightarrow x>\dfrac{1}{2}\)
Vậy bất phương trình có tập nghiệm là:
\(S=\left\{x|x>\dfrac{1}{2}\right\}\)
Biểu diễn:
giải bất phương trình sau đây và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
\(\dfrac{x-1}{3}\)-\(\dfrac{3x+5}{2}\)≥1-\(\dfrac{4x+5}{6}\)
Ta có: \(\dfrac{x-1}{3}-\dfrac{3x+5}{2}\ge1-\dfrac{4x+5}{6}\)
\(\Leftrightarrow2\left(x-1\right)-3\left(3x+5\right)\ge6-4x-5\)
\(\Leftrightarrow2x-2-9x-15-6+4x+5\ge0\)
\(\Leftrightarrow-3x\ge18\)
hay \(x\le-6\)
a) giải phương trình: 8x-3=5x+12
b) giải bất phương trình sau và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số: \(\dfrac{8-11x}{4}\)< 13
c) Chứng minh rằng: (\(\dfrac{x}{x^2-36}\)- \(\dfrac{x-6}{x^2+6x}\)): \(\dfrac{2x-6}{x^2+6x}\)+ \(\dfrac{x}{6-x}\)= 1
a:=>3x=15
=>x=5
b: =>8-11x<52
=>-11x<44
=>x>-4
c: \(VT=\left(\dfrac{x^2-\left(x-6\right)^2}{x\left(x+6\right)\left(x-6\right)}\right)\cdot\dfrac{x\left(x+6\right)}{2x-6}+\dfrac{x}{6-x}\)
\(=\dfrac{12x-36}{2x-6}\cdot\dfrac{1}{x-6}-\dfrac{x}{x-6}=\dfrac{6}{x-6}-\dfrac{x}{x-6}=-1\)
giải bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số a)5x+6>2x+3 b)4x+1<2x-9
\(2x+2x+1< 2x-9\)
\(\Leftrightarrow2x+1< -9\)
\(\Leftrightarrow2x< 9-1\Leftrightarrow2x< 8\)
\(\Leftrightarrow2x:2< 8:2\Leftrightarrow x< 4\)
\(4x+1< 2x-9\)
\(\Leftrightarrow4x+1-2x+9< 0\)
\(\Leftrightarrow2x+10< 0\)
\(\Leftrightarrow2x< -10\)
\(\Leftrightarrow x< -5\)
Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) 4x + 6 <= 2x - 2
b) 3x + 15 < 0
c) 3x - 3 > x + 5
d) x - 4 >= - 2x + 5
a: =>2x<=-8
=>x<=-4
b: =>x+5<0
=>x<-5
c: =>2x>8
=>x>4
d: =>3x>=9
=>x>=3
Bàil: Giải phương trình sau a) 2x - 3 = 3 - x b) 7x - 4 = 3x + 12 c) 3x - 6 + x = 9 - x d) 10x - 12 - 3x = 6 + x Bài 2: Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) 4x + 6 <= 2x - 2 b) 3x + 15 < 0 c) 3x - 3 > x + 5 d) x - 4 > - 2x + 5 Bài3: a) Một người đi xe máy từ 4 đến B với vận tốc 25km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30km/h, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính AB ? b) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15 km/h. Sau đó quay về từ B về A với vận tốc 12 km/h. Cả đi lẫn về hết 4 giờ 30 phút. Tính quãng đường 4B Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A với AB = 3cm AC= 4cm vẽ đường cao AE. a) Chứng minh rằng AABC đồng dạng với AEBA. b) Tia phân giác của góc ABC cắt AC tại F. Tính BF Bài 5: Cho tam giác ABC có AC = 8cm, AC = 16cm Gọi D và E là hai điểm lần lượt trên cạnh AB và AC sao cho BD = 2cm CE = 13cm Chứng minh rằng a. AAEB AADC b. AED= ABC, cho DE = 5cm Tính BC? C. AE AC AD AB
1:
a: =>3x=6
=>x=2
b: =>4x=16
=>x=4
c: =>4x-6=9-x
=>5x=15
=>x=3
d: =>7x-12=x+6
=>6x=18
=>x=3
2:
a: =>2x<=-8
=>x<=-4
b: =>x+5<0
=>x<-5
c: =>2x>8
=>x>4