Điền dấu “ <> =” vào chỗ chấm:
3 m2 6 dm2 …… 36 dm2 5 dm2 99 cm2 …… 6 dm2
2 dm2 8 cm2 …… 208 cm2 24 m2 …… 240 000 cm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4 m2 = …… cm2 m2 = ……dm2
16 m2 = …… dm2 dm2 = …… cm2
308 dm2 = …… cm2 m2 = …… cm2
b) 700 cm2 = …… dm2 15 m2 9 dm2 = …… dm2
3400 dm2 = …… m2 7 dm2 25 cm2 = …… cm2
50 000 cm2 = …… m2 28 m2 50 cm2 = …… cm2
c) 948 dm2 = …… m2 …… dm2 8791 dm2 = …… m2 …… dm2
705 cm2 = …… dm2 …… cm2 30 045 cm2 = …… m2 …… cm2
a) 4 m2 = 40000 cm2 m2 = 50dm2
16 m2 = 1600 dm2 dm2 = 50 cm2
308 dm2 = 30800cm2 m2 = 100 cm2
b) 700 cm2 = 7 dm2 15 m2 9 dm2 = 1509 dm2
3400 dm2 = 34 m2 7 dm2 25 cm2 = 725 cm2
50 000 cm2 = 5 m2 28 m2 50 cm2 = 280050 cm2
c) 948 dm2 = 9 m2 48 dm2 8791 dm2 = 87 m2 91 dm2
705 cm2 = 7 dm2 5cm2 30 045 cm2 = 3 m2 45 cm2
a 4 m2 =40000 cm2
b 1/2 m2 =50 dm 2
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
1 km2 = ………………………..m2 5 000 000 m2 = …………km2
6 m2 4 dm2 =………………….dm2 21 500 cm2 = …………..dm2
3 km2 40 m2 =………………….m2 3402 cm2 =……dm2……cm2
12 m2 4 dm2 =…………………dm2 10235 dm2 = ……..m2…..dm2
1 km = 1 000 000 m2 5 000 000 m2 = 5 km2
6 m2 4 dm2 = 604 dm2 21 500 cm2 = 215 dm2
3 km2 40 m2 = 3 000 040 m2 3402 cm2 = 34 dm2 2 cm2
12 m2 4 dm2 = 1204 dm2 10 235 dm2 = 102 m2 35 dm2
HT nha + :))) + ~~~
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3 dm2 = …... cm2 79 dm2 25 cm2 = ….... cm2
54500 dm2 = …... m2 28 m2 6 cm2 = …...... cm2
820000 cm2 = …... m2 236901 cm2 = …. m2 …. dm2.. .. cm2
Bài 2: >, <, =?
450dm2 ... 4m2 50dm2 3m2 ... 30000cm2
15m2 2dm2 ... 1520dm2 2150cm2 ... 215 dm2
60 dm27cm2 … 602 cm2 86 dm2 … 80 dm2 60 cm2
Bài 3: Một hình chữ nhật có nửa chu vi 54 dm, chiều dài hơn chiều rộng 14 dm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 4: Một khu đất hình vuông có chu vi là 800 m. Tính diện tích khu đất đó.
Bài 1 :
3dm2 = 300cm2. ; 79dm2 25cm2 = 7925cm2
54500dm2 = 545m2 ; 28m2 6cm2 = 280006cm2
820000cm2 = 82m2 ; 236901cm2 = 230000m2 6900dm2 1 cm2
Bài 3 :
Chiều dài hình chữ nhật là :
( 54 + 14 ) : 2 = 34 ( dm )
Chiều rộng hình chữ nhật là :
54 - 34 = 20 ( dm )
Diện tích hình chữ nhật là :
34 × 20 = 680 ( dm2 )
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m2 = ….dm2
400 dm2 = ….m2
100dm2 = …m2
2110 m22= …dm2
1m2 = …cm2
15m2 = ….cm2
10 000 cm2 = …m2
1dm22cm2 = …cm2
1m2 = 100 dm2
400 dm2 = 4 m2
100dm2 = 1 m2
2110 m2 = 211000 dm2
1m2 = 10000 cm2
15m2 = 150 000cm2
10 000 cm2 = 1 m2
1dm22cm2 = 1002 cm2
Điền vào chỗ trống
a. 6 km2 = …… m2
b. 32 m2 25 dm2 = ……… dm2
c. 408 m2 = ……… dm2 ………… cm2
d. 4700 cm2 = ……… dm2.
a. 6 km2 = 6000000 m2
b. 32 m2 25 dm2 = 3225 dm2
c. 408 m2 = 40800 dm2 = 4080000 cm2
d. 4700 cm2 = 47 dm2.
a) Đổi 4,081 ha = 408,1 dam2
⇒⇒408,1 dam2 < 410 dam2
⇒⇒4,081 ha < 410 dam2
b) Đổi 3434m2 = 7500 cm2
⇒⇒7500 cm2 < 750000 cm2
⇒⇒3434m2 < 750000 cm2
c) Đổi 930 cm2 = 9,30 dm2
⇒⇒9,30 dm2 = 9,30 dm2
⇒⇒930 cm2 = 9,30 dm2
d) Đổi 6 m2 7 dm2 = 6,07 m2
⇒⇒6,07 m2 < 6,7 m2
⇒6 m2 7 dm2 < 6,7 m2
>, <, =?
80 cm2 ? 8 dm2 40 dm2 ? 4 000 cm2
236 cm2 ? 2 dm2 754 dm2 ? 7540 cm2
2 dm2 8cm2 ? 208 cm2 4m2 48 dm2 ? 5 m2
điền số thích hợp vào chỗ chấm :
2 ha 4 m2= ... ha 49,83 dm2=... m2
8 m2 7 dm2=... m2 249,7 cm2=... m2
điền dấu <,>,= vào chỗ chấm
16 m2 , 213 cm2 ... 16400 cm2
84170 cm2 ... 84,017 m2
9,587 m2 ... 9 m2 60 dm2
Điền dấu >,<,= thích hợp vào chỗ chấm :
302 mm2 .... 3 dm2 2mm2
51 km2 ..... 510 hm2
32 km2 45 m2 .... 3200 hm2
27 dm2 34 cm2 .... 2734 cm2
34 dm2 34 mm2 ... 3434 cm2