Tìm tập hợp nghiệm của phương trình 2 x 2 - 6 x - 5 2 = 16 2
A. {1;7} B. {-1;7}
C. {-1; -7} D. {1; 1/7}
Tìm tập hợp nghiệm của phương trình
0 , 125 . 4 2 x = 2 8 - x
A. {6} B. {4}
C. {2} D. {1}
Gọi A là tập nghiệm của phương trình \({x^2} + x - 2 = 0\),
B là tập nghiệm của phương trình \(2{x^2} + x - 6 = 0\)
Tìm \(C = A \cap B\).
Ta có: \({x^2} + x - 2 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 1\\x = - 2\end{array} \right.\)
\( \Rightarrow A = \{ 1; - 2\} \)
Ta có: \(2{x^2} + x - 6 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \frac{3}{2}\\x = - 2\end{array} \right.\)
\( \Rightarrow B = \left\{ {\frac{3}{2}; - 2} \right\}\)
Vậy \(C = A \cap B = \{ - 2\} \).
Tìm tập hợp nghiệm của phương trình sau lg(152 + x 3 ) = lg ( x + 2 ) 3
A. {4} B. {-6}
C. {4;-6} D. {4;6}
Tìm tập hợp nghiệm của phương trình
A. {6} B. {4}
C. {2} D. {1}
Cho phương trình \(4^x-2^{x+2}+m=0\). Tìm tập hợp tất cả giá trị của tham số \(m\) để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
Đặt \(t=2^x>0\).
Phương trình ban đầu trở thành: \(t^2-4t+m=0\) (*)
Để phương trình ban đầu có 2 nghiệm phân biệt thì phương trình (*) phải có 2 nghiệm phân biệt dương:
\(\left\{{}\begin{matrix}\Delta'>0\\t_1+t_2>0\\t_1t_2>0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}4-m>0\\4>0\left(đúng\right)\\m>0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow0< m< 4\)
Tìm tập hợp nghiệm của phương trình: 1 25 . 5 x + x = 3
A. {2; log 5 3 } B. {5; log 5 2 }
C. { log 5 3 } D. {2}
Tìm tập hợp nghiệm của phương trình: 25 x - 6. 5 x + 1 + 5 3 = 0
A. {1;2} B. {5;25}
C. {-1;2} D. {2;-1}
Tìm tập hợp nghiệm của phương trình 2 x 2 - x - 4 = 0
A. {1;2} B. {2;3}
C. {-2;3} D. {2;-3}
Tìm tập hợp nghiệm của phương trình log 2 + log 2 ( x - 1 ) = 1
A. {1} B. {2}
C. {1;2} D. {-1;2}