Cho hàm số y = 8/x. Tìm các giá trị của y tương ứng với x lần lượt bằng 2; 4; -1; -1.
Cho hàm số \(y=\dfrac{8}{x}\). Tìm các giá trị của y tương ứng với x lần lượt bằng 2; 4; -1; -4 ?
Nếu x=2 thì y=\(\dfrac{8}{2}\)\(\Rightarrow\)\(y=4\)
Nếu x=4 thì y=\(\dfrac{8}{4}\Rightarrow y=2\)
Nếu x=-1 thì \(y=\dfrac{8}{-1}\)\(\Rightarrow y=-8\)
Nếu x=-4 thì \(y=\dfrac{8}{-4}\Rightarrow y=-2\)
Hàm số \(y=f\left(x\right)\) được cho bởi công thức \(y=3x^2-7\)
a) Tìm giá trị của x tương ứng với các giá trị của y lần lượt bằng: \(-4;5;-6\dfrac{2}{3}\)
Helpppppppppppppppppppp
\(y=-4\\ \Rightarrow-4=3x^2-7\\ \Rightarrow3x^2=3\\ \Rightarrow x^2=1\\ \Rightarrow x=\pm1\)
\(y=5\\ \Rightarrow5=3x^2-7\\ \Rightarrow3x^2=12\\ \Rightarrow x^2=4\\ \Rightarrow x=\pm2\)
\(y=-6\dfrac{2}{3}\\ \Rightarrow-6\dfrac{2}{3}=3x^2-7\\ \Rightarrow3x^2=\dfrac{1}{3}\\ \Rightarrow x^2=\dfrac{1}{9}\\ \Rightarrow x=\pm\dfrac{1}{3}\)
cho hàm số f(x)=3x^2-7
a, tính f(-1),f(0),f(1/5),f(5)
b, tìm các giá trị của x tương ứng với các giá trị của y lần lượt bằng -4, 5, 20
Cho hàm số y = -3 x 2 . Lập bảng các giá trị của y ứng với các giá trị của x lần lượt bằng : -2 ; -1 ; -1/3 ; 0 ; 1/3 ; 1 ; 2
Cho hàm số y = 3 x 2 . Lập bảng tính các giá trị của y ứng với các giá trị của x lần lượt bằng : -2 ; -1 ; -1/3 ; 0 ; 1/3 ; 1 ; 2
Cho hàm số y=4x2.Lập bảng tính các giá trị của y tương ứng với các giá trị lần lượt của x là -2;-1;-\(\frac{-1}{2}\);0;1;2;\(\frac{1}{2}\)
Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = 3x\)
a) Tính \(f\left( 1 \right);f\left( { - 2} \right);f\left( {\dfrac{1}{3}} \right)\).
b) Lập bảng các giá trị tương ứng của \(y\) khi \(x\) lần lượt nhận các giá trị:
\( - 3; - 2; - 1;0;1;2;3\).
a) \(f\left( 1 \right) = 3.1 = 3;f\left( { - 2} \right) = 3.\left( { - 2} \right) = - 6;f\left( {\dfrac{1}{3}} \right) = 3.\dfrac{1}{3} = 1\).
b) Ta có: \(f\left( { - 3} \right) = 3.\left( { - 3} \right) = - 9;f\left( { - 1} \right) = 3.\left( { - 1} \right) = - 3\)
\(f\left( 0 \right) = 3.0 = 0;f\left( 2 \right) = 3.2 = 6;f\left( 3 \right) = 3.3 = 9\);
Ta lập được bảng sau
\(x\) | –3 | –2 | –1 | 0 | 1 | 2 | 3 |
\(y\) | –9 | -6 | –3 | 0 | 3 | 6 | 9 |
Cho hàm số y = (3 - 2 )x + 1. Tính các giá trị tương ứng của x khi y nhận các giá trị sau:
0; 1; 8; 2 + 2 ; 2 - 2
Cho hàm số \(y=3x^2\)
a) Lập bảng tính các giá trị của y ứng với các giá trị của x lần lượt bằng \(-2,-1,-\dfrac{1}{3},0,\dfrac{1}{3},1,2\)
b) Trên mặt phẳng tọa độ xác định các điểm mà hoành độ là giá trị của x còn tung độ là giá trị tương ứng của y đã tìm ở câu a), (chẳng hạn, điểm \(A\left(-\dfrac{1}{3},\dfrac{1}{3}\right)\))
x |
-2 | -1 | \(\dfrac{-1}{3}\) | 0 | \(\dfrac{1}{3}\) | 1 | 2 |
\(y=3x^2\) | 12 | 3 | \(\dfrac{1}{3}\) | 0 | \(\dfrac{1}{3}\) | 3 | 12 |