Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Huỳnh Yến Vy
Xem chi tiết
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
11 tháng 5 2022 lúc 18:59
CTHHPhân loạiGọi tên
H2SiO3AxitAxit Silixic
P2O5OxitĐiphotpho pentaoxit
Zn(OH)2BazoKẽm hidroxit
KHSO4MuốiKali hidrosunfat
Fe2O3OxitSắt (III) oxit
Mg(NO3)2MuốiMagie nitrat

 

αβγ δεζ ηθι
11 tháng 5 2022 lúc 19:00

H2SiO3: metasilicic axit - axit

P2O5: điphotpho pentaoxit - oxit

Zn(OH)2: kẽm hiđroxit - bazơ

KHSO4: kali hiđro sunfat - muối

Fe2O3: sắt (III) oxit - oxit

Mg(NO3)2: magiê nitrat - muối

Hương Giang
Xem chi tiết
Nguyễn Quang Minh
31 tháng 3 2022 lúc 20:33

a ) MgO , SO2 , CaO , Fe3O4 , Na2O , CuO , CO2 , CO , NO 
b) Oxit bazo : MgO : Mg(OH)2 , CaO : Ca(OH)2 , Fe3O4: Fe(OH)3 , Na2O: NaOH , CuO: Cu(OH)2  
   Oxit Axit : SO2 (H2SO3 ) , CO2  ( H2CO3 ) 
c) 2Mg + O2 -t-> 2MgO
   2Ca + O2 -t-> 2CaO
   3Fe + 2O2 -t-> Fe3O4 
  4Na + O2 -t-> 2Na2O  
   2Cu + O2 -t-> 2CuO
  S + O2 -t-> SO2 
  C+ O2-t-> CO2

 

Khánh Thi
Xem chi tiết
Linh Phương
3 tháng 9 2017 lúc 20:17

Câu 2:

Điều chế H2 : Zn + H2SO4 loãng \(\underrightarrow{t^o}\) ZnSO4 + H2\(\uparrow\)

Điều chế O2: 2KMnO4 \(\underrightarrow{t^o}\) K2MnO4 + MnO2 + O2\(\uparrow\)

Điều chế CuSO4 : 2Cu + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2CuO

CuO + H2SO4 \(\rightarrow\) CUSO4 + H2O

Điều chế H3PO4: 4P + 5O2 \(\rightarrow\) 2P2O5

P2O5 + 3H2O \(\rightarrow\) 2H3PO4

Điều chế CaO CaCO3 \(\underrightarrow{~1000^oC}\) CaO + CO2

Điều chế Fe : Fe2O3 + 3C \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe + 3CO

Linh Phương
3 tháng 9 2017 lúc 19:40

Bài 34. Bài luyện tập 6

Trần Hữu Tuyển
3 tháng 9 2017 lúc 19:47

2KClO3 (underrightarrow{t^o})2KCl + 3O2

Fe + 2HCl ( ightarrow)FeCl2 + H2

2Cu + O2 (underrightarrow{t^o})2CuO

S + O2 (underrightarrow{t^o})SO2

2Na + Cl2 (underrightarrow{t^o})2NaCl

2Na + 2H2O ( ightarrow)2NaOH + H2

SO3 + H2O ( ightarrow)H2SO4

2Al2O3 (xrightarrow[criolit]{t^o})4Al + 3O2

JackGray TV
Xem chi tiết
hnamyuh
6 tháng 9 2021 lúc 0:56

Các chất lần lượt là : 

$Na_2HPO_4$

$Cu(OH)_2$
Oxit sắt từ

Axit photphoric

Sắt III hidroxit

$H_2SO_4$

Đồng II sunfat

Bari hidrocacbonat

Natri hidroxit

$BaSO_4$
Canxi oxit

Natri clorua

$Fe_2O_3$
Axit clohidric

Đi photpho pentaooxit

$Mg(HSO_3)_2$

 

03 Phan Chí Cường 9/9
Xem chi tiết
hưng phúc
31 tháng 10 2021 lúc 18:41

- Bazơ: NaOH, Ca(OH)2

- Axit: HCl, H2SO3

- Oxit bazơ: CaO, Na2O

- Oxit axit: SO2, P2O5

- Muối: Không có.

nguyễn thị hương giang
31 tháng 10 2021 lúc 18:54

Oxit axit: \(SO_2;P_2O_5\)

Oxit bazo: \(CaO;Na_2O\)

Bazo: \(NaOH;Ca\left(OH\right)_2\)

Axit: \(HCl;H_2SO_3\)

CHU VĂN AN
Xem chi tiết
Lê Ng Hải Anh
25 tháng 4 2022 lúc 20:20

CaO: oxit - Canxi oxit.

NaOH: bazơ - Natri hiđroxit.

SO2: oxit - Lưu huỳnh đioxit.

H2SO4: axit - Axit sunfuric.

P2O5: Điphotpho pentaoxit.

Fe(OH): Bạn xem chất này có sai không nhé!

NaCl: muối - Natri clorua.

NaHCO3: muối - Natri hiđrocacbonat.

KH2PO4: muối - Kali đihiđrophotphat.

HCl: axit - Axit clohiđric.

H3PO4: axit - Axit photphoric.

Bạn tham khảo nhé!

Khủng Long Xanh
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Huy Toàn
6 tháng 5 2022 lúc 16:02
CTHHTênPhân loại
H2SO4axit sunfuricaxit
CaSO3canxi sunfitmuối
H2Saxit sunfuhiđricaxit
CuOđồng (II) oxitoxit
Ba(OH)2Bari hiđroxitbazơ
Mg(HSO4)2Magie hiđrosunfatmuối

 

Khủng Long Xanh
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Huy Toàn
6 tháng 5 2022 lúc 21:02
CTHHTênPhân loại
N2O5đinitơ pentaoxitoxit
HBraxit bromhiđricaxit
HNO3axit nitricaxit
Cu(OH)2đồng (II) hiđroxitbazơ
Ca(H2PO4)2Canxi đihiđrophotphatmuối

 

Kudo Shinichi
6 tháng 5 2022 lúc 21:02

N2O5 - oxit - đinitơ - pentaoxit

HNO3 - axit - axit nitric

HBr - axit axit bromhiđric

Cu(OH)2 - bazơ - đồng (II) hiđroxit

Ca(H2PO4)2 - muối - canxi đihiđrophotphat

Tuấn Tú
Xem chi tiết
Vũ Diệu Châu
4 tháng 11 2023 lúc 10:02

a)

- Những chất là oxit: CuO, SO3, Na2O, CO2, Fe2O3, ZnO, SO2, P2O5

- Những chất là oxit bazơ: 

+ CuO: Đồng (II) oxit

+ Na2O: Natri oxit

+ Fe2O3: Sắt (III) oxit

+ ZnO: Kẽm oxit

- Những chất là oxit axit:

+ SO3: Lưu huỳnh trioxit

+ CO2: Cacbon đioxit

+ SO2: Lưu huỳnh đioxit

+ P2O5: Điphotpho Pentaoxit

b) 

- Những chất là bazơ: NaOH, Cu(OH)2, Ba(OH)2, Al(OH)3

- Những chất là bazơ tan:

+ NaOH: Natri hiđroxit

+ Ba(OH)2: Bari hiđroxit

- Những chất là bazơ không tan:

+ Cu(OH)2: Đồng (II) hiđroxit

+ Al(OH)3: Nhôm hiđroxit

c)

- Những chất là axit:

+ HCl: Axit clohidric

+ H2SO4: Axit surfuric

+ H3PO4: Axit photphoric

+ HNO3: Axit nitric

d)

- Những chất là muối:

+ CaCO3: Canxi cacbonat

+ ZnCl2: Kẽm clorua

+ Na3PO4: Natri photphat

+ KHCO3: Kali hiđrocacbonat
#HT