Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau: 4 9
Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau:
a) 9; b) 4/9; c) 0,25; d) 2.
a) Căn bậc hai của 9 là 3 và -3 ( v ì 3 2 = 9 v à ( - 3 ) 2 = 9 )
b) Căn bậc hai của 4/9 là 2/3 và (-2)/3 ( v ì ( 2 / 3 ) 2 = 4 / 9 v à ( - 2 / 3 ) 2 = 4 / 9 )
c) Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và -0,5 ( v ì 0 , 5 2 = 0 , 25 v à ( - 0 , 5 ) 2 = 0 , 25 )
d) Căn bậc hai của 2 là √ 2 v à - √ 2 ( v ì ( √ 2 ) 2 = 2 v à ( - √ 2 ) 2 = 2 )
Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau: 9
Căn bậc hai của 9 là 3 và -3 (vì 32 = 9 và (-3)2 = 9)
Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau: 0,25
Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và -0,5 (vì 0,52 = 0,25 và (-0,5)2 = 0,25)
Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau: 2
Căn bậc hai của 2 là √2 và -√2 (vì (√2)2 = 2 và(-√2)2 = 2 )
Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau:
a) 9; b) 4/9; c) 0,25; d) 2.
Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Căn bậc hai của 9 là 3 C. Căn bậc hai của 5 là √5 và -√5
B. Số 3 là căn bậc hai của 9 D. Số -3 là căn bậc hai của 9
a) Đọc các số sau: \(\sqrt {15} ;\sqrt {27,6} ;\sqrt {0,82} \)
b) Viết các số sau: căn bậc hai số học của 39; căn bậc hai số học của \(\frac{9}{{11}}\); căn bậc hai số học của \(\frac{{89}}{{27}}\)
a) \(\sqrt {15} \) đọc là: căn bậc hai số học của mười lăm
\(\sqrt {27,6} \) đọc là: căn bậc hai số học của hai mươi bảy phẩy sáu
\(\sqrt {0,82} \) đọc là: căn bậc hai số học của không phẩy tám mươi hai
b) Căn bậc hai số học của 39 viết là: \(\sqrt {39} \)
Căn bậc hai số học của \(\frac{9}{{11}}\) viết là: \(\sqrt {\frac{9}{{11}}} \)
Căn bậc hai số học của \(\frac{{89}}{{27}}\) viết là: \(\sqrt {\frac{{89}}{{27}}} \)
Tìm căn bậc hai của các số sau: 2; 5; 9; 36; -7.
\(\sqrt{2}\approx1.4142\)
\(\sqrt{5}=2.236\)
\(\sqrt{9}=3\)
\(\sqrt{36}=6\)
\(\sqrt{-7}=\varnothing\)
Căn bậc hai của 2 là \(\pm\sqrt{2}\)
Căn bậc hai của 5 là \(\pm\sqrt{\text{5}}\)
Căn bậc hai của 9 là \(\pm3\)
Căn bậc hai của 36 là \(\pm\text{6}\)
-7 không có căn bậc 2 (do -7<0)
Lần lượt là \(\pm\sqrt{2},\pm\sqrt{5},\pm3,\pm6,\varnothing\)
Bài 1 (trang 6 SGK 9 Tập 1)
Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi suy ra căn bậc hai của chúng:
$121; 144; 169; 225; 256; 324; 361; 400$.
– Ta có: = 121 nên căn bậc hai số học của 121 là 11. Từ đó suy ra căn bậc hai của 121 là 11 và -11.
– Tương tự: căn bậc hai số học của 144; 169; 225; 256; 324; 361; 400 lần lượt là: 12; 13; 15; 16; 18; 19; 20.
Căn bậc hai của 144; 169; 225; 256; 324; 361; 400 lần lượt là: 12 và -12; 13 và -13; 15 và -15; 16 và -16; 18 và -18; 19 và -19; 20 và -20.
11;12;13;14;15;16;17;18;19;20
Căn bậc hai số học của là . Căn bậc hai của là và .
Căn bậc hai số học của là . Căn bậc hai của là và .
Căn bậc hai số học của là . Căn bậc hai của là và .
Căn bậc hai số học của là . Căn bậc hai của là và .
Căn bậc hai số học của là . Căn bậc hai của là và .
Căn bậc hai số học của là . Căn bậc hai của là và .
Căn bậc hai số học của là . Căn bậc hai của là và .
Căn bậc hai số học của là . Căn bậc hai của là và .