Trong dung dịch X có chứa : 0,15 mol Ca 2 + , 0,3 mol Na + , x mol SO 4 2 - và y mol NO 3 - . Cô cạn dung dịch thu được 45,9 gam chất rắn. Giá trị x, y lần lượt là
A. 0,2 và 0,1.
B. 0,1 và 0,2.
C. 0,15 và 0,3.
D. 0,2 và 0,4.
Cho x mol Ca(OH)2 vào dung dịch A chứa Mg2+ ( 0,10 mol), Na+ (0,15 mol), Cl- (0,15 mol) và HCO3- thì dung dịch A không còn tính cứng. Giá trị tối thiểu của x là:
A. 0,10
B. 0,25
C. 0,15
D. 0,20
Giải thích:
BTĐT: nHCO3-=0,1.2+0,15-0,15=0,2 mol
Coi như A chỉ có Mg(HCO3)2, để x đạt giá trị tối thiểu:
Mg(HCO3)2+Ca(OH)2→CaCO3+MgCO3+H2O
=>x=0,1 mol
Đáp án A
Dung dịch X chứa 0,1 mol Cu2+; 0,3 mol Cl–; 1,2 mol Na+ và x mol SO42–. Khối lượng muối có trong dung dịch X là
A. 140,65 gam.
B. 150,25 gam.
C. 139,35 gam.
D. 97,45 gam
Đáp án D
Bảo toàn điện tích ta có nSO42– = 0 , 1 × 2 + 1 , 2 - 0 , 3 2 = 0,55 mol.
⇒ Bảo toàn khối lượng có mMuối = 0,1×64 + 0,3×35,5 + 1,2×23 + 0,55×96 = 97,45 gam.
Dung dịch X chứa 0,1 mol Cu2+; 0,3 mol Cl–; 1,2 mol Na+ và x mol SO42–. Khối lượng muối có trong dung dịch X là
A. 140,65 gam
B. 150,25 gam
C. 139,35 gam
D. 97,45 gam
Cho 0,15 mol α – aminoaxit X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH. Mặt khác 0,15 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,15 mol HCl, thu được 25,425 gam muối. Công thức của X là:
A. H O O C – C H 2 C H 2 C H ( N H 2 ) – C O O H .
B. H 2 N – C H 2 C H 2 C H 2 – C O O H .
C. C H 3 C H ( N H 2 ) – C O O H .
D. H O O C – C H 2 C H ( N H 2 ) – C O O H .
X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1 : 2 →X có 2 nhóm COOH
X tác dụng với HCl theo tỉ lệ 1 : 1 → X có 1 nhóm N H 2
→ X có dạng N H 2 − R − C O O H 2
n C l H 3 N − R C O O H 2 = n X = 0 , 15 m o l → M C l H 3 N − R C O O H 2 = 25 , 425 0 , 15 = 169 , 5
→ R là C 2 H 3
Vì X là α – aminoaxit→ công thức của X là H O O C – C H 2 C H ( N H 2 ) – C O O H
Đáp án cần chọn là: D
Dung dịch X gồm 0,15 mol K + ; 0,3 mol Mg 2 + ; 0,25 mol Na + ; a mol Cl - và b mol SO 4 2 - . Cô cạn dung dịch X thu được 61,8 gam muối khan. Giá trị của b là
A. 0,4
B. 0,3
C. 0,2
D. 0,5
Dung dịch X gồm a mol Na+ ; 0,15 mol K+; 0,1 mol HCO3-; 0,15 mol CO3\(^{2-}\)
và 0,05 mol SO4\(^{2-}\) . Tính tổng khối lượng muối trong dung dịch X
Theo ĐLBT ĐT, có: a + 0,15 = 0,1 + 0,15.2 + 0,05.2
⇒ a = 0,35 (mol)
Ta có: mm = mNa + mK + mHCO3- + mCO32- + mSO42-
= 0,35.23 + 0,15.39 + 0,1.61 + 0,15.60 + 0,05.96
= 33,8 (g)
Bạn tham khảo nhé!
Một dung dịch có chứa các ion: Na+ (0,2 mol), Mg2+ (0,1 mol), Ca2+ (0,05 mol), NO3- (0,15 mol) và Cl- (x mol). Giá trị của x là
A. 0,35
B. 0,3
C. 0.15
D. 0,2
Chọn A
Bảo toàn điện tích ⇒ 0,2.1 + 0,1.2 + 0,05.2 = 0,15.1 + 1.x x = 0,35
Một dung dịch có chứa các ion: Na+ (0,2 mol), Mg2+ (0,1 mol), Ca2+ (0,05 mol), NO3- (0,15 mol) và Cl- (x mol). Giá trị của x là
A. 0,35.
B. 0,3.
C. 0.15.
D. 0,2.
Bảo toàn điện tích → 0,2.1 + 0,1.2 + 0,05.2 = 0,15.1 + 1.x → x = 0,35
Đáp án A
Dung dịch X gồm a mol Na+; 0,15 mol K+; 0,1 mol HCO3- ; 0,15 mol CO32 và - 0,05 mol SO42- . Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 33,8 gam
B. 28,5 gam
C. 29,5 gam
D. 31,3 gam
Đáp án A
Định hướng tư duy giải
→ B T D T a = 0 , 1 + 0 , 15 . 2 + 0 , 05 . 2 - 0 , 15 = 0 , 35
→ B T K L m = 0 , 35 . 23 + 0 , 15 . 39 + 0 , 1 . 61 + 0 , 15 . 60 + 0 , 05 . 96 = 33 , 8