Tính đạo hàm của hàm số sau y = (x2 – 2x + 3)(2x2 + 3).
A: 12x3 – 4x2 + 24x – 6
B: 12x3 + 4x2 + 24x – 6
C: 6x3 – 4x2 + 24x – 6
D: 6x3 + 4x2 + 24x + 6
Tìm X:
a) 16x2-24x+9=25
b) x2+10x+9=0
c) x2-4x-12=0
d) x2-5x-6=0
e) 4x2-3x-1=0
f) x4+4x2-5=0
`a)16x^2-24x+9=25`
`<=>(4x-3)^2=25`
`+)4x-3=5`
`<=>4x=8<=>x=2`
`+)4x-3=-5`
`<=>4x=-2`
`<=>x=-1/2`
`b)x^2+10x+9=0`
`<=>x^2+x+9x+9=0`
`<=>x(x+1)+9(x+1)=0`
`<=>(x+1)(x+9)=0`
`<=>` \(\left[ \begin{array}{l}x=-9\\x=-1\end{array} \right.\)
`c)x^2-4x-12=0`
`<=>x^2+2x-6x-12=0`
`<=>x(x+2)-6(x+2)=0`
`<=>(x+2)(x-6)=0`
`<=>` \(\left[ \begin{array}{l}x=-2\\x=6\end{array} \right.\)
`d)x^2-5x-6=0`
`<=>x^2+x-6x-6=0`
`<=>x(x+1)-6(x+1)=0`
`<=>(x+1)(x-6)=0`
`<=>` \(\left[ \begin{array}{l}x=6\\x=-1\end{array} \right.\)
`e)4x^2-3x-1=0`
`<=>4x^2-4x+x-1=0`
`<=>4x(x-1)+(x-1)=0`
`<=>` \(\left[ \begin{array}{l}x=1\\x=-\dfrac14\end{array} \right.\)
`f)x^4+4x^2-5=0`
`<=>x^4-x^2+5x^2-5=0`
`<=>x^2(x^2-1)+5(x^2-1)=0`
`<=>(x^2-1)(x^2+5)=0`
Vì `x^2+5>=5>0`
`=>x^2-1=0<=>x^2=1`
`<=>` \(\left[ \begin{array}{l}x=1\\x=-1\end{array} \right.\)
a) 6x3:(-3x2)
b) (-9x2):6x
c) (-16x4):(-12x3)
d) (8x3+4x2-6x):2x
a) 6x³ : (-3x²) = [6 : (-3)] . (x³ : x²)
= -2x
b) (-9x²) : 6x
= (-9 : 6) . (x² : x)
= -3/2 x
c) (-16x⁴) : (-12x³)
= [-16 : (-12)] . (x⁴ : x³)
= 4/3 x
d) (8x³ + 4x² - 6x) : 2x
= 8x³ : 2x + 4x² : 2x - 6x : 2x
= 4x² + 2x - 3
Tính đạo hàm của hàm số sau: y = 6x3 – 2x2 + 1
A: 18x2 – 8x + 1
B: 18x2 – 4x
C: 6x2 – 2x
D: 6x2 – 4x
Chọn B.
Ta có y = 6x3 – 2x2 + 1 nên y’ = (6x3 – 2x2 + 1)’ – (2x2)’ + 1’ = 18x2 – 4x
Cho tập A = x ∈ ℚ | x 2 - 2 4 x - 1 2 ( 4 x 2 - 1 ) = 0 Số phần tử của tập A là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Giải pt: 5[căn(3x-2)+căn(x+3)]=4x2-24x+35
Ví dụ 2 (60s): Số dư của phép chia (6x
3 − 4x
2 + 3x + 7): (2x
2 + 1) là:
A. 4x
2 + 7 B. 9 C. 5 D. 4x + 7
Ví dụ 2 (60s): Số dư của phép chia (6x3 − 4x2 + 3x + 7): (2x2 + 1) là: A. 4x2 + 7 B. 9 C. 5 D. 4x + 7
Ví dụ 2 (60s): Số dư của phép chia (6x3 − 4x2 + 3x + 7): (2x2 + 1) là:
A. 4x2 + 7 B. 9 C. 5 D. 4x + 7
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = x 2 − 2 + x 2 − 4 x 2 − 4 x + 3 là
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
Đáp án B
Hàm số có tập xác định D = − ∞ ; − 2 ∪ 2 ; + ∞ \ 3
Ta có lim x → + ∞ y = lim x → − ∞ y = 1 ⇒ đồ thị hàm số có TCN y = 1
Mặt khác x 2 − 4 x + 3 = 0 ⇔ x = 1 x = 3 , lim x → 3 y = ∞ ⇒ đồ thị hàm số có TCĐ x = 3
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách nhóm hạng tử:
a. x2-xz-9y2+3yz
b.x3-x2-5x+125
c.x3+2x2-6x-27
d. 12x3+4x2-27x-9
e.x4-25x2+20x-4
f.x2(x2-6)-x2+9
a) x2-xz-9y2+3yz
=(x2-9y2)-(xz-3yz)
=(x-3y)(x+3y)-z(x-3y)
=(x-3y)(x+3y-z)
b)x3-x2-5x+125
=x3-6x2+25x+5x2-30x+125
=x(x2-6x+25)+5(x2-6x+25)
=(x+5)(x2-6x+25)
c.x3+2x2-6x-27
=x3+5x2+9x-3x2-15x-27
=x(x2+5x+9)-3(x2+5x+9)
=(x-3)(x2+5x+9)
d. 12x3+4x2-27x-9
=12x3+4x2-27x-9
=4x2(3x+1)-9(3x+1)
=(4x2-9)(3x+1)
=(2x-3)(2x+3)(3x+1)
e.x4-25x2+20x-4
=x4+5x3-2x2-5x2-25x+10+2x2+10x-4
=x2(x2+5x-2)-5(x2+5x-2)+2(x2+5x-2)
=(x2-5x+2)(x2+5x-2)
f.x2(x2-6)-x2+9
=x4+x3-3x2-x3-x2+3x-3x2-3x+9
=x2(x2+x-3)-x(x2+x-3)-3(x2+x-3)
=(x2-x-3)(x2+x-3)
a) x2 + 6x + 9 = x2 + 2 . x . 3 + 32 = (x + 3)2
b) 10x – 25 – x2 = -(-10x + 25 +x2) = -(25 – 10x + x2)
= -(52 – 2 . 5 . x – x2) = -(5 – x)2
c) 8x3 - 1/8 = (2x)3 – (1/2)3 = (2x - 1/2)[(2x)2 + 2x . 12 + (1/2)2]
= (2x - 1/2)(4x2 + x + 1/4)
d)1/25x2 – 64y2 = (1/5x)2(1/5x)2- (8y)2 = (1/5x + 8y)(1/5x - 8y)
Tính giá trị các đa thức sau tại GTTĐ của x=1
a) f(x)= x2+2x2+3x3+...+2018x2018+2019x2019
b) g(x) = 2x+4x2+6x3+8x4+...+200x100202x101