Cho tích phân I = ∫ 1 2 3 d x x + 1 2 x + 3 . Đặt t = 2 x + 3 ta được I = ∫ 2 3 m t 2 + n d t (với m , n ∈ ℤ ). Tính T = 3m + n
A. T = 7.
B. T = 2.
C. T = 4.
D. T = 5.
Cho (P) : y= \(x^2-4x+3\)và đường thẳng (d): y= m(x-2)-1. Tính tổng các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác IAB bằng 10 với điểm I(2;3).
Phân tích đa thức thành nhân tử
a.\(16x^3+0,25yz^3\)
b.\(x^4-4x^3+4x^2\)
c.\(x^3+x^2y-xy^2-y^3\)
d.\(x^3+x^2+x+1\)
e.\(x^4-x^2+2x-1\)
f.\(2x^2-18\)
g.\(x^2+8x+7\)
h.\(x^4y^4+4\)
i.\(x^4+4y^4\)
k.\(x^2-2x-15\)
a: \(16x^3+0,25yz^3\)
\(=0,25\cdot x^3\cdot64+0,25\cdot yz^3\)
\(=0,25\left(64x^3+yz^3\right)\)
b: \(x^4-4x^3+4x^2\)
\(=x^2\cdot x^2-x^2\cdot4x+x^2\cdot4\)
\(=x^2\left(x^2-4x+4\right)=x^2\left(x-2\right)^2\)
c: \(x^3+x^2y-xy^2-y^3\)
\(=x^2\left(x+y\right)-y^2\left(x+y\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(x^2-y^2\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(x-y\right)\left(x+y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\cdot\left(x+y\right)^2\)
d: \(x^3+x^2+x+1\)
\(=x^2\left(x+1\right)+\left(x+1\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x^2+1\right)\)
e: \(x^4-x^2+2x-1\)
\(=x^4-\left(x^2-2x+1\right)\)
\(=x^4-\left(x-1\right)^2\)
\(=\left(x^2-x+1\right)\left(x^2+x-1\right)\)
f: \(2x^2-18\)
\(=2\cdot x^2-2\cdot9\)
\(=2\left(x^2-9\right)=2\left(x-3\right)\left(x+3\right)\)
g: \(x^2+8x+7\)
\(=x^2+x+7x+7\)
\(=x\left(x+1\right)+7\cdot\left(x+1\right)=\left(x+1\right)\left(x+7\right)\)
h: \(x^4y^4+4\)
\(=x^4y^4+4x^2y^2+4-4x^2y^2\)
\(=\left(x^2y^2+2\right)^2-\left(2xy\right)^2\)
\(=\left(x^2y^2+2-2xy\right)\left(x^2y^2+2+2xy\right)\)
i: \(x^4+4y^4\)
\(=x^4+4x^2y^2+4y^4-4x^2y^2\)
\(=\left(x^2+2y^2\right)^2-\left(2xy\right)^2\)
\(=\left(x^2-2xy+2y^2\right)\left(x^2+2xy+2y^2\right)\)
k: \(x^2-2x-15\)
\(=x^2-5x+3x-15\)
\(=x\left(x-5\right)+3\left(x-5\right)=\left(x-5\right)\left(x+3\right)\)
· Câu 7:Phân tích x3(x2 – 1) - (x2 – 1) thành nhân tử ta được:
o A. (x + 1)3(x + 1)
o B. (x – 1)(x + 1)(x2 + x + 1)
o C. (x – 1)2(x + 1)(x2 – x + 1)
o D. (x – 1)2(x + 1)(x2 + x + 1)
· Câu 8:(x + 3)2 – 25 được phân tích thành nhân tử là:
o A. (x – 8)(x – 2)
o B. (x – 8)(x + 2)
o C. (x + 8)(x + 2)
o D. (x + 8)(x – 2)
· Câu 9:
Giá trị của biểu thức A = x2 – y2 + 2y – 1 với x = 75; y = 26 là:
o A. – 5000
o B. 5000
o C. 6500
o D. – 6500
· Câu 10:
Tìm x biết 2x2 – x – 1 = 0 ta được:
o A. x = - 1 hoặc x = -1/2
o B. x = 1 hoặc x = -1/2
o C. x = - 1 hoặc x = 1/2
· Câu 11:
Giá trị của biểu thức 4(x + y)2 – 9(x – y)2 với x = 2; y = 4 là:
o A. 118
o B. 108
o C. 78
o D. 98
· Câu 12:
Đa thức 49(y – 4)2– 9(y + 2)2 được phân tích thành nhân tử là:
o A. 2(5y + 11)(4y – 24)
o B. 2(5y – 11)(4y + 24)
o C. 2(5y – 11)(4y – 34)
o D. 2(5y + 11)(4y + 34)
· Câu 13:
Đa thức 9x6 + 24x3y2 + 16y2 được phân tích thành nhân tử là:
o A. (3x3 – 4y2)2
o B. (3x3 + 4y2)2
o C. (3y3 – 2x2)2
o D. - (3x3 + 4y2)2
· Câu 14:
Đa thức 36 – 12x + x2 được phân tích thành nhân tử là:
o A. (6 – x)2
o B. (6 + x)2
o C. (6 + x)3
o D. (6 – x)3
\(7,D\\ 8,D\\ 9,B\\ 10,B\\ 11,B\\ 12,C\\ 13,B\\ 14,A\)
Phân tích thành hằng đẳng thức rồi rút gọn:
A= (3x-2)^2-(x+3)^2
B= (5x+3)^2+(x-2)^2
C= (2x+y-3)^2-(x+2y+3)^2
D= (x+2y+3z)^2 -(x-2y-3z)^2
Nhớ phân tích thành hằng đẳng thức rõ tí
Thanks, ai nhanh tớ tích cho, tớ đang gấp , mà ai nhanh thì tớ cho 1 nick Bang Bang, giờ cũng sắp nghỉ rồi
A = (3x-2)^2-(x+3)^2
= 9x^2 - 12x + 4 - x^2 - 6x - 9
= 8x^2 - 18x - 5
B = (5x+3)^2+(x-2)^2
= 25x^2 + 30x + 9 + x^2 - 4x + 4
= 26x^2 +26x +13
C = (2x+y-3)^2-(x+2y+3)^2
= (2x + y)^2 - 6(2x + y) + 9 - (x + 2y)^2 - 6(x + 2y) - 9
= 4x^2 + 4xy + y^2 - 12x - 6y - x^2 - 4xy - 4y^2 - 6x - 12y
= 3x^2 - 3y^2 -18x - 18y
D = (x+2y+3z)^2 -(x-2y-3z)^2
= (x + 2y)^2 + 6z(x + 2y) + 9z^2 - (x - 2y)^2 + 6z(x - 2y) - 9z^2
= x^2 + 4xy + y^2 + 6xz + 12yz - x^2 + 4xy - y^2 + 6xz - 12yz
= 8xy + 12xz
A= (3x-2)^2-(x+3)^2
= (9x^2 - 12x + 4) - (x^2 + 6x +9)
= 8x^2 - 6x + 13
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 - 9 - x2 (x2 - 9) d) x2 + 5x + 6 h) a2 + b2 + 2a – 2b – 2ab
b) x2(x-y) + y2(y-x) e) 3x2 – 4x – 4 i) (x + 1)2 – 2(x + 1)(y – 3) + (y – 3)2
c) x3+27+(x+3)(x-9) g) x4 + 64y4 k) x2(x + 1) – 2x(x + 1) + x + 1
Mình đang cần gấp ạ
a: \(x^2-9-x^2\left(x^2-9\right)\)
\(=\left(x^2-9\right)-x^2\left(x^2-9\right)\)
\(=\left(x^2-9\right)\left(1-x^2\right)\)
\(=\left(1-x\right)\left(1+x\right)\left(x-3\right)\left(x+3\right)\)
b: \(x^2\left(x-y\right)+y^2\left(y-x\right)\)
\(=x^2\left(x-y\right)-y^2\left(x-y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(x^2-y^2\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(x-y\right)\left(x+y\right)=\left(x-y\right)^2\cdot\left(x+y\right)\)
c: \(x^3+27+\left(x+3\right)\left(x-9\right)\)
\(=\left(x+3\right)\left(x^2-3x+9\right)+\left(x+3\right)\left(x-9\right)\)
\(=\left(x+3\right)\left(x^2-3x+9+x-9\right)\)
\(=\left(x+3\right)\left(x^2-2x\right)=x\left(x-2\right)\left(x+3\right)\)
d: \(x^2+5x+6\)
\(=x^2+2x+3x+6\)
\(=x\left(x+2\right)+3\left(x+2\right)=\left(x+2\right)\left(x+3\right)\)
e: \(3x^2-4x-4\)
\(=3x^2-6x+2x-4\)
\(=3x\left(x-2\right)+2\left(x-2\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(3x+2\right)\)
g: \(x^4+64y^4\)
\(=x^4+16x^2y^2+64y^4-16x^2y^2\)
\(=\left(x^2+8y^2\right)^2-\left(4xy\right)^2\)
\(=\left(x^2+8y^2-4xy\right)\left(x^2+8y^2+4xy\right)\)
h: \(a^2+b^2+2a-2b-2ab\)
\(=a^2-2ab+b^2+2a-2b\)
\(=\left(a-b\right)^2+2\left(a-b\right)=\left(a-b\right)\left(a-b+2\right)\)
i: \(\left(x+1\right)^2-2\left(x+1\right)\left(y-3\right)+\left(y-3\right)^2\)
\(=\left(x+1-y+3\right)^2\)
\(=\left(x-y+4\right)^2\)
k: \(x^2\left(x+1\right)-2x\left(x+1\right)+\left(x+1\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x^2-2x+1\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x-1\right)^2\)
Cho f(x) xác định và liên tục trên ℝ , biết f(1)=2, f(3)=4. Tính tích phân I = ∫ 1 2 2 f ' x − x d x .
A. I = 0.
B. I = 1.
C. I = -2.
D I = 2.
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) \(^{ }3xy-6xy^2\)
b) \(^{ }3x^3+6x^2+3x\)
c) \(^{ }x^3-x^2+2\)
d) \(^{ }x^2+4x+4-y^2\)
e) \(^{ }x^3+4x^2+4x\)
f) \(^{ }x^2+2x+1-9y^2\)
g) \(^{ }6x^2-12x\)
h) \(^{ }x^3+2x^2-x\)
i) \(^{ }x^2-2xy+y^2-9\)
j) \(^{ }x^2+x-6\)
k) \(^{ }2x^3+2x^2y-4xy^2\)
l) \(^{ }x^3-4x^2-12x+27\)
a) \(3xy-6xy^2=3xy\left(1-2y\right)\)
b) \(3x^3+6x^2+3x=3x\left(x^2+2x+1\right)=3x\left(x+1\right)^2\)
c) \(x^3-x^2+2\)
d) \(x^2+4x+4-y^2=\left(x^2+4x+4\right)-y^2=\left(x+2\right)^2-y^2=\left(x-y+2\right)\left(x+y+2\right)\)
e) \(x^3+4x^2+4x=x\left(x^2+4x+4\right)=x\left(x+2\right)^2\)
f) \(x^2+2x+1-9y^2=\left(x+1\right)^2-\left(3y\right)^2=\left(x-3y+1\right)\left(x+3y+1\right)\)
g) \(6x^2-12x=6x\left(x-2\right)\)
h) \(x^3-2x^2+x=x\left(x^2-2x+1\right)=x\left(x-1\right)^2\)
i) \(x^2-2xy+y^2-9=\left(x-y\right)^2-3^2=\left(x-y-3\right)\left(x-y+3\right)\)
k) \(2x^3+2x^2y-4xy^2=2x\left(x^2+xy-2y^2\right)\)
l) \(x^3-7x^2+9x+3x^2-21x+27=x\left(x^2-7x+9\right)+3\left(x^2-7x+9\right)=\left(x+3\right)\left(x^2-7x+9\right)\)
Cho ∫ - 1 / 2 1 f ( x ) dx = 3 . Tính tích phân I = ∫ 0 π 3 f ( cos 2 x ) sin 2 xdx
A. 3
B. 2 3
C. -3
D. 3 2
Cho hàm số f(x) liên tục trên R và thỏa mãn f ( x ) + f π 3 - x = 1 3 sin x cos x ( 8 cos 3 x + 1 ) . Biết tích phân I = ∫ 0 π 3 f ( x ) d x được biểu diễn dưới dạng I = a b ln c d và các phân số là các phân số tối giản. Tính S = a 3 + a b - c + d
A. S=6
B. S=3
C. S=5
D. S=7
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và thỏa mãn f(x) + f( π 3 - x )= 1 2 sin x cos x ( 8 cos 3 x + 1 ) , ∀ x ∈ R Biết tích phân I= ∫ 0 π 3 f ( x ) d x được biểu diễn dưới dạng I= a b ln c d ; a , b , c , d ∈ Z và các phân số a b ; c d là các phân số tối giản. Tính S= a 3 + a b - c + d