Nước nào sau đây có sản lượng lúa mì lớn hơn Hoa Kì năm 2005?
A. Trung Quốc và Ấn Độ.
B. LB Đức.
C. LB Nga.
D. Ô-xtrây-li-a và Bra-xin.
Những nước nào sau đây có diện tích rừng trồng vào loại lớn nhất trên thế giới?
A. Trung Quốc, Ấn Độ, LB Nga, Nhật Bản.
B. Trung Quốc, Ấn Độ, LB Nga, Đan Mạch.
C. Trung Quốc, Ấn Độ, LB Nga, Hoa Kì.
D. Trung Quốc, Ấn Độ, LB Nga, Bra-xin
Những nước nào sau đây có diện tích rừng trồng vào loại lớn nhất trên thế giới?
A. Trung Quốc, Ấn Độ, LB Nga, Nhật Bản.
B. Trung Quốc, Ấn Độ, LB Nga, Đan Mạch.
C. Trung Quốc, Ấn Độ, LB Nga, Hoa Kì.
D. Trung Quốc, Ấn Độ, LB Nga, Bra-xin
Câu 11: Lúa mì phân bố ở miền khí hâu:
A.Nhiệt đới B. hàn đới
C. Nhiệt đới gió mùa D. Ôn đới và cân nhiệt
Câu 12: Nước đứng đầu thế giới về sản lượng bông là:
A. Hoa kì B. Ấn Độ
C. Pa-ki-xtan D. Trung Quốc
Câu 13: Quốc gia nào có diện tích trồng rừng lớn nhất:
A. Hoa Kì B. Trung Quốc C. Ấn Độ D. Liên Bang Nga
Câu 14: Nước nào có sản lượng lương thực nhiều nhất thế giới?
A. Hoa Kì B. Trung Quốc C. Ấn Độ D. Liên Bang Nga
Câu 15: Quốc gia nào có sản lượng ngô lớn nhất thế giới?
A.Hoa Kì B. Trung Quốc C. Mê-hi- cô D. Bra-xi
Câu 11: Lúa mì phân bố ở miền khí hâu:
A.Nhiệt đới B. hàn đới
C. Nhiệt đới gió mùa D. Ôn đới và cân nhiệt đới
Câu 12: Nước đứng đầu thế giới về sản lượng bông là:
A. Hoa kì B. Ấn Độ
C. Pa-ki-xtan D. Trung Quốc
Câu 13: Quốc gia nào có diện tích trồng rừng lớn nhất:
A. Hoa Kì B. Trung Quốc C. Ấn Độ D. Liên Bang Nga
Câu 14: Nước nào có sản lượng lương thực nhiều nhất thế giới?
A. Hoa Kì B. Trung Quốc C. Ấn Độ D. Liên Bang Nga
Câu 15: Nước nào có sản lượng lương thực nhiều nhất thế giới?
A.Hoa Kì B. Trung Quốc C. Mê-hi- cô D. Bra-xi
Chiếm vị trí thứ ba thế giới (sau Hoa Kì và LB Đức) là ngành kinh tế nào của Trung Quốc (năm 2004)?
A. Thương mại.
B. Đánh bắt hải sản.
C. Sản lượng ôtô.
D. Sản lượng lúa mì.
Nước nào sau đây có sản lượng ngô lớn hơn Bra-xin (năm 2003)?
A. Ấn Độ.
B. Mê-hi-cô và Pháp.
C. Hoa Kì và Trung Quốc.
D. Ca-na-đa.
Sản phẩm công nghiệp nào của LB Nga có sản lượng 470 triệu tấn (năm 2005)?
A. Than
B. Dầu mỏ
C. Giấy
D. Thép
Cho biểu đồ sau:
DÂN SỐ VÀ TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA LB NGA GIAI ĐOẠN 2000 - 2011
Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của LB Nga năm 2011 (lấy năm 2000 = 100%) là:
A. 720,3%.
B. 730,4%.
C. 740,5%.
D. 750,6%.
Đạt sản lượng 20 triệu tấn (năm 2005) của LB Đức chính là ngành sản xuất nào?
A. Củ cải đường.
B. Lúa mì.
C. Đậu tương.
D. Lúa gạo.
Nước có quy mô dân số đông nhất thế giới hiện nay là: A. Trung Quốc B. Ấn Độ C. Hoa Kì D. Liên Bang Nga
Cho biểu đồ sau:
DÂN SỐ VÀ TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA LB NGA GIAI ĐOẠN 2000 - 2011
Nhận xét nào sau đây đúng với dân số và tổng sản phẩm trong nước của LB Nga giai đoạn 2000 - 2011?
A. Dân số LB Nga tăng liên tục.
B. Tổng sản phẩm trong nước giảm liên tục.
C. Dân số của LB Nga giảm 6,4 triệu người.
D. Tổng sản phẩm trong nước tăng gấp 7,3 lần.