Hiện nay đầu tư nước ngoài của các nước G7 đã chiếm bao nhiêu % GDP?
A. 16,8%
B. 20,7%
C. 36,5%
D. 42,7%
Các nước phát triển thường có GNI lớn hơn GDP chủ yếu là do A. đầu tư ra nước ngoài nhiều hơn nhận đầu tư vào trong nước. B. đầu tư ra nước ngoài ít, nhận nhiều đầu tư từ nước ngoài. C. đầu tư ra nước ngoài bằng nhận đầu tư từ nước ngoài vào. D. có nền kinh tế công nghiệp phát triển ở trình độ rất cao.
Trong nền kinh tế tri thức hiện nay thì đầu tư cho giáo dục – đào tạo chiếm bao nhiêu % GDP trên thế giới?
A. Khoảng từ 3 đến 4%.
B. Khoảng từ 6 đến 8%.
C. Chiếm 10 đến 12%.
D. Chiếm 13 đến 18%.
Năm 2015, GDP 3 vùng kinh tế trọng điểm của cả nước đạt 2517000 tỷ đồng, chiếm bao nhiêu % GDP của cả nước? (Biết rằng năm 2015, GDP của cả nước là 5535300 tỷ đồng)
a) 45,5%
b) 46,0%
c) 454,7%
d) 4,54%
Cho bảng số liệu sau:
Tổng số vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam, năm 2015 (Đơn vị: Triệu USD)
Vùng | Vốn đầu tư |
Cả nước | 281.882,5 |
Đông Nam Bộ | 122544,5 |
Vùng khác | 159338,0 |
Vùng ĐNB chiếm bao nhiêu % tổng số vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam năm 2015?
A.43,5% B.56,6% C.34,4% D.65,6%
Cho bảng số liệu sau:
Tổng số vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam, năm 2015 (Đơn vị: Triệu USD)
Vùng | Vốn đầu tư |
Cả nước | 281.882,5 |
Đông Nam Bộ | 122544,5 |
Vùng khác | 159338,0 |
Vùng ĐNB chiếm bao nhiêu % tổng số vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam năm 2015?
A.43,5% B.56,6% C.34,4% D.65,6%
Có bao nhiêu phát biểu đúng sau đây về xu hướng chung của sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế ở nước ta hiện nay?
1) Giảm mạnh tỉ trọng của khu vực Nhà nước, tăng tỉ trọng của khu vực ngoài Nhà nước.
2) Giảm mạnh tỉ trọng của khu vực Nhà nước, tăng nhanh tỉ trọng của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
3) Tăng tỉ trọng cửa khu vực Nhà nước, giảm mạnh tỉ trọng của khu vực ngoài Nhà nước.
4) Tăng tỉ trọng cua khu vực Nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Hiện nay các lĩnh vực thu hút đầu tư nước ngoài hàng đầu thế giới là
A. Nông nghiệp, công nghiệp, giáo dục.
B. Văn hóa, giáo dục, công nghiệp.
C. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm.
D. Du lịch, công nghiệp, giáo dục.
Hiện nay các lĩnh vực thu hút đầu tư nước ngoài hàng đầu thế giới là
A. Nông nghiệp, công nghiệp, giáo dục.
B. Văn hóa, giáo dục, công nghiệp.
C. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm.
D. Du lịch, công nghiệp, giáo dục.
Hiện nay các lĩnh vực thu hút đầu tư nước ngoài hàng đầu thế giới là tài chính, ngân hàng, bảo hiểm (sgk Địa lí 11 trang 10)
=> Chọn đáp án C
Câu 25 (VDC). Bài học nào Việt Nam có thể rút ra trong xây dựng đất nước hiện nay từ sự phát triển kinh tế của Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Mở rộng hợp tác đầu tư với các nước bên ngoài. B. Đầu tư phát triển các ngành công nghiệp dân dụng. C. Coi trọng yếu tố con người, sức mạnh đoàn kết của nhân dân. D. Tập trung vào công tác đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng cao Câu 1 (NB). Sự kiện nào dẫn đến sự tan vỡ mối quan hệ Ðồng minh chống phát xít giữa Liên Xô và Mĩ? A. Sự hình thành hệ thống xã hội chủ nghĩa. B. Sự ra đời của "Học thuyết Truman". C. Việc Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử (1949). Câu 2 (NB). Nguyên nhân sâu xa dẫn đến chiến tranh lạnh là gì? A. Sự đối đầu giữa hai phe tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa. B. Sự đối đầu giữa hai cường quốc Mĩ và Liên Xô. C. Sự hình thành trật tự hai cực Ianta. D. Sự đối lập về mục tiêu và chiến lược của Mĩ và Liên Xô. Câu 3 (NB). Cuộc Chiến tranh lạnh do Mĩ phát động chống Liên Xô là cuộc A. đối đầu căng thẳng giữa hai phe, trên hầu hết các lĩnh vực. B. chiến tranh giành thị trường quyết liệt giữa Mĩ và Liên Xô. C. xung đột trực tiếp bằng quân sự giữa Mĩ và Liên Xô. D. xung đột không hồi kết về quân sự và ý thức hệ giữa Mĩ và Liên Xô.
1.Biểu hiện nào sau đây không phải của toàn cầu hóa a.Thương mại Thế giới phát triển mạnh b. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh chóng c. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng d. Các quốc gia gần nhau thành lập 1 khu vực 2. Các nước đầu tư có cơ hội để a. Thu hút vốn, tiếp thu các công nghệ mới b. Thu hút các bí quyết quản lí kinh doanh c. Giải quyết việc làm và đào tạo lao động d. tận dụng lợi thế về lao động và thị trường 3. Sự phát triển của Thương mại Thế giới là động lực chính của a. thay đổi cơ cấu sản xuất b. tăng trưởng kinh tế các quốc gia c. phân bố sản xuất trong 1 nước d. tăng năng suất lao động cá nhân 4. Vấn đề chủ yếu cần giải quyết của ác quốc gia trong liên kết kinh tế khu vực a. tự chủ về kinh tế và quyền lực quốc gia b. hợp tác thương mại, sản xuất hàng hóa c. trao đổi hàng hóa và mở rộng thị trường d. đào tạp nhân lực và bảo vệ môi trường 5. Nạn khủng bố hiện nay không phải a. xuất hiện nhiều nơi trên thế giới b. có nhiều cách thức khác nhau c. nhằm vào rất nhiều đối tượng d. xuất phát từ các lợi ích kinh tế