Thu gọn đa thức 4 x 2 y + 6 x 3 y 2 - 10 x 2 y + 4 x 3 y 2
A. 14 x 2 y + 10 x 3 y 2
B. - 14 x 2 y + 10 x 3 y 2
C. 6 x 2 y - 10 x 3 y 2
D. - 6 x 2 y + 10 x 3 y 2
Bài 3: 1) Thu gọn và tìm bậc đa thức N = 2x3 y 2 + x3 y - 6 x2 y - x 3 y 2 + 6 x2 y + 3x3 y
2) Thu gọn và xác định bậc đa thức M = 4 5 x 3 y 5 – 0,7xy + 2 5 x 3 y 5 – xy + 1 4 x 3 y 5
3) Thu gọn và tính giá trị đa thức tại x = -1, y = 1
Đề lỗi rồi kìa, bạn viết lại đi tridung
1) Thu gọn và tìm bậc đa thức N = 2x mu 3 y mu 2 + x mu 3 y - 6 x mu 2 y - x mu 3 y mu 2 + 6 x mu 2 y + 3 x mu 3 y
2) Thu gọn và xác định bậc đa thức M = 4 phan 5 x mu 3 y mu 5 – 0,7xy + 2 phan 5 x mu 3 y mu 5 – xy + 1 phan 4 x mu 3 y mu 5
3) Thu gọn và tính giá trị đa thức tại x = -1, y = 1
Bài 2: Cho đa thức A= -4\(x^5\)\(y^3\)+ 6\(x^4\)\(y^3\)- 3\(x^2\)\(y^3\)\(z^2\)+ 4\(x^5\)\(y^3\)- \(x^4y^3\)+ 3\(x^2y^3z^2\)- 2\(y^4\)+22
a) Thu gọn rồi tìm bậc của đa thức A
b) Tìm đa thức B, biết rằng: B-\(5y^4\)=A
`a)`
`A=-4x^5y^3+6x^4y^3-3x^2y^3z^2+4x^5y^3-x^4y^3+3x^2y^3z^2-2y^4+22`
`A=(-4x^5y^3+4x^5y^3)+(6x^4y^3-x^4y^3)-(3x^2y^3z^2-3x^2y^3z^2)-2y^4+22`
`A=5x^4y^3-2y^4+22`
`->` Bậc: `7`
`b)B-5y^4=A`
`=>B=A+5y^4`
`=>B=5x^4y^3-2y^4+22+5y^4`
`=>B=5x^4y^3+3y^4+22`
Thu gọn đa thức, tìm bậc và tính giá trị đa thức tại x = −1; y =1:
B=\(\dfrac{3}{4}XY^2-\dfrac{1}{3}X^2Y-\dfrac{5}{6}XY^2+2X^2Y\)
\(B=\dfrac{3}{4}xy^2-\dfrac{1}{3}x^2y-\dfrac{5}{6}xy^2+2x^2y=-\dfrac{1}{12}xy^2+\dfrac{5}{3}x^2y\)
Bậc:3
Thay x=-1, y=1 vào B ta có:
\(B=-\dfrac{1}{12}xy^2+\dfrac{5}{3}x^2y=-\dfrac{1}{12}.\left(-1\right).1^2+\dfrac{5}{3}.\left(-1\right)^2.1=\dfrac{1}{12}+\dfrac{5}{3}=\dfrac{7}{4}\)
Thu gọn đa thức:
a) \(5{x^4} - 2{x^3}y + 20x{y^3} + 6{x^3}y - 3{x^2}{y^2} + x{y^3} - {y^4}\)
b) \(0,6{x^3} + {x^2}z - 2,7x{y^2} + 0,4{x^3} + 1,7x{y^2}\)
a)
\(\begin{array}{l}5{x^4} - 2{x^3}y + 20x{y^3} + 6{x^3}y - 3{x^2}{y^2} + x{y^3} - {y^4}\\ = 5{x^4} + \left( { - 2{x^3}y + 6{x^3}y} \right) - 3{x^2}{y^2} + \left( {20x{y^3} + x{y^3}} \right) - {y^4}\\ = 5{x^4} + 4{x^3}y - 3{x^2}{y^2} + 21x{y^3} - {y^4}\end{array}\)
Bậc của đa thức là: 4
b)
\(\begin{array}{l}0,6{x^3} + {x^2}z - 2,7x{y^2} + 0,4{x^3} + 1,7x{y^2}\\ = \left( {0,6{x^3} + 0,4{x^3}} \right) + {x^2}z + \left( { - 2,7x{y^2} + 1,7x{y^2}} \right)\\ = {x^3} + {x^2}z - x{y^2}\end{array}\)
Bậc của đa thức là: 3
Thu gọn đa thức (điền các hệ số vào đa thức thu gọn):
-4x^{2}y-6x-1 -7x^{2}y+8x+7−4x2y−6x−1−7x2y+8x+7
=(=( x^{2}y) + ( x2y)+(x) + ( x)+( )).
Câu 2: (1,5 điểm) Hãy thu gọn các đơn thức,đa thức sau:
a) A = - ( 6 . 8 x x 7 6 3 y y ) ( 3 )
b) B xy xy xy xy = - - + + + 7 2 8 5 6
Cho đa thức \(N = 5{y^2}{z^2} - 2x{y^2}z + \dfrac{1}{3}{x^4} - 2{y^2}{z^2} + \dfrac{2}{3}{x^4} + x{y^2}z\).
a) Thu gọn đa thức N.
b) Xác định hệ số và bậc của từng hạng tử (tức là bậc của từng đơn thức) trong dạng thu gọn của N.
a)
\(\begin{array}{l}N = 5{y^2}{z^2} - 2x{y^2}z + \dfrac{1}{3}{x^4} - 2{y^2}{z^2} + \dfrac{2}{3}{x^4} + x{y^2}z\\ = \left( {5{y^2}{z^2} - 2{y^2}{z^2}} \right) + \left( { - 2x{y^2}z + x{y^2}z} \right) + \left( {\dfrac{1}{3}{x^4} + \dfrac{2}{3}{x^4}} \right)\\ = 3{y^2}{z^2} - x{y^2}z + {x^4}\end{array}\)
b) Đa thức có 3 hạng tử là: \(3{y^2}{z^2}; - x{y^2}z;{x^4}\)
Xét hạng tử \(3{y^2}{z^2}\) có hệ số là 3, bậc là 2+2=4.
Xét hạng tử \( - x{y^2}z\) có hệ số là -1, bậc là 1+2+1=4.
Xét hạng tử \({x^4}\) có hệ số là 1, bậc là 4.
A=x^2-3*x*y-y^2+2*x-3*y+1
B = -2*x+x*y+2*y-5*x+2*y-3
C= 7*y^2+3*x^2-4*x*y-6*x+4*y+5
tìm A+B+C,A-B+C,A-B-C xác định bậc của mỗi đa thức thu gọn dc
Bài 4. Thu gọn các đa thức sau:
A=5x^2+3y+6x^2+7y
B=7x^3+6y+6x^3+5y+6^2
C=-8x^5+3y^4-x^5-10y^4
D=x^2+y^2-5x^2-6y^2
A=5x^2+6x^2+3y+7y=11x^2+10y
B=7x^3+6x^3+6y+5y+36=13x^3+11y+36
C=-8x^5-x^5+3y^4-10y^4=-9x^5-7y^4
C=x^2-5x^2+y^2-6y^2=-4x^2-5y^2