Cho dãy số (un) với u 1 = 1 u n + 1 = u n + n 2 . Số hạng tổng quát của dãy số là số hạng nào dưới đây?
cho dãy số U(n) với \(\left\{{}\begin{matrix}U_1=3\\U_{n+1}=3U_n-2\left(n\ge1\right)\end{matrix}\right.\).Số hạng tổng quát của dãy là
A. Un= 2.3n+1
B. Un=2.3n-1
C. Un=2.3n-1-1
D. Un=2.3n-1+1
Cho dãy số ( u n ) u 1 = 1 ; u 2 = 2 u n + 1 = 2 u n - u n - 1 + 1 v ớ i n ≥ 2
a) Viết năm số hạng đầu của dãy số;
b) Lập dãy số ( v n ) với v n = u n + 1 − u n . Chứng minh dãy số (vn) là cấp số cộng;
Cho dãy số ( u n ) thoả mãn điều kiện: Với mọi n ∈ N ∗ thì 0 < u n < 1 v à u n + 1 < 1 - 1 4 u n Chứng minh dãy số đã cho là dãy giảm.
Cho dãy số u n với u n = 3 n 2 + 1 . Tìm công bội của dãy số (un).
A.q=1,5
B. q = 3
C. q=0,5
D. q=3
Cho dãy số (un) với u n = 3 n 2 + 1 .Tìm công bội của dãy số (un).
A. q = 3 2
B. q = 3
C. q = 1 2
D. q = 3
Chọn B
Ta có: u n + 1 u n = 3 n + 1 2 + 1 3 n 2 + 1 = 3 , ∀ n ∈ N *
Dãy số là cấp số nhân với u 1 = 3 3 ; q = 3
Cho dãy số u n với u n = 4 n - 1 . Tìm công bội của dãy số (un).
A. q=0,5
B. q=0,25
C. q=4
D.q=16
Cho dãy số u n = 4 n + n với mọi n≥1. Khi đó số hạng u n + 1 của dãy ( u n ) là:
A. 4 n + n + 1
B. 4 n + 1 + n
C. 4 n + 1
D. 4 n + 1 + n + 1
Cho dãy số u n với u 1 = 1 u n + 1 = u n + ( - 1 ) 2 n + 1 . Số hạng tổng quát u n của dãy số là số hạng nào dưới đây?
A. u n = 2 - n
B. u n không xác định
C. u n = 1 - n
D. u n = - n với mọi n
Cho dãy số (un) được xác định như sau: u1= 2017; un-1= n2(un-1 - un) với mọi n ∈ N*, n ≥2. Tìm giới hạn dãy số (un)
Lời giải:
$\frac{u_{n-1}}{u_n}=\frac{n^2}{n^2-1}>0$ với mọi $n\geq 2$ nên $u_{n-1}, u_n$ luôn cùng dấu.
Mà $u_1=2017>0$ nên $u_n>0$ với mọi $n=1,2,...$
Mặt khác:
$n^2(u_{n-1}-u_n)=u_{n-1}>0\Rightarrow u_{n-1}>u_n$ nên dãy $(u_n)$ là dãy giảm.
Dãy giảm và bị chặn dưới nên $u_n$ hội tụ. Đặt $\lim u_n=a$.
Ta có: $a=n^2(a-a)\Rightarrow a=0$
Vậy $\lim u_n=0$
Cho dãy số u n với u 1 = 1 u n + 1 = u n + ( - 1 ) 2 n . Số hạng tổng quát u n của dãy số là số hạng nào dưới đây?
A. u n = n + 1
B. u n = 1 - n
C. u n = 1 + ( - 1 ) 2 n
D. u n = n