Cơ quan nào dưới đây không phải là một bộ phận của hệ tiêu hoá ?
A. Dạ dày
B. Thực quản
C. Thanh quản
D. Gan
Câu 12: Cơ quan nào dưới đây không phải là một bộ phận của hệ tiêu hoá ?
A. Dạ dày B. Thực quản
C. Thanh quản D. Gan
Câu 13: Sự kiện nào dưới đây xảy ra khi chúng ta nuốt thức ăn ?
A. Đường khí quản mở B. Khẩu cái mềm hạ xuống
C. Nắp thanh quản đóng kín đường tiêu hoá D. Lưỡi nâng lên
Câu 14: Dạ dày được cấu tạo bởi mấy lớp cơ?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 15: Tá tràng nằm ở vị trí nào?
A. Nơi tiếp giáp giữa ruột non và ruột già B. Đoạn đầu của ruột non
C. Đoạn cuối của ruột non D. Đoạn cuối của ruột già.
Câu 16 : Tuyến vị nằm ở bộ phận nào trong ống tiêu hóa?
A. Dạ dày B. Ruột non
C. Ruột già D. Thực quản
Câu 17 : Thực quản là bộ phận của hệ cơ quan nào sau đây?
A. Hệ hô hấp B. Hệ tiêu hóa C. Hệ tuần hoàn D. Hệ bài tiết
Câu 18 : Trong cơ thể người, loại tế bào nào có kích thước dài nhất ?
A. Tế bào thần kinh B. Tế bào cơ vân C. Tế bào xương D. Tế bào da
Câu 19. Chức năng co dãn tạo nên sự vận động, đây là chức năng của loại mô nào sau đây?
A. Mô cơ B. Mô liên kết C. Mô biểu bì D. Mô thần kinh
Câu 20 : Hai chức năng cơ bản của tế bào thần kinh là:
A. Cảm ứng và vận động B. Vận động và bài tiết
C. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh D. Bài tiết và dẫn truyền xung thần kinh
Câu 12: Cơ quan nào dưới đây không phải là một bộ phận của hệ tiêu hoá ?
A. Dạ dày B. Thực quản
C. Thanh quản D. Gan
Câu 13: Sự kiện nào dưới đây xảy ra khi chúng ta nuốt thức ăn ?
A. Đường khí quản mở B. Khẩu cái mềm hạ xuống
C. Nắp thanh quản đóng kín đường tiêu hoá D. Lưỡi nâng lên
Câu 14: Dạ dày được cấu tạo bởi mấy lớp cơ?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 15: Tá tràng nằm ở vị trí nào?
A. Nơi tiếp giáp giữa ruột non và ruột già B. Đoạn đầu của ruột non
C. Đoạn cuối của ruột non D. Đoạn cuối của ruột già.
Câu 16 : Tuyến vị nằm ở bộ phận nào trong ống tiêu hóa?
A. Dạ dày B. Ruột non
C. Ruột già D. Thực quản
Câu 17 : Thực quản là bộ phận của hệ cơ quan nào sau đây?
A. Hệ hô hấp B. Hệ tiêu hóa C. Hệ tuần hoàn D. Hệ bài tiết
Câu 18 : Trong cơ thể người, loại tế bào nào có kích thước dài nhất ?
A. Tế bào thần kinh B. Tế bào cơ vân C. Tế bào xương D. Tế bào da
Câu 19. Chức năng co dãn tạo nên sự vận động, đây là chức năng của loại mô nào sau đây?
A. Mô cơ B. Mô liên kết C. Mô biểu bì D. Mô thần kinh
Câu 20 : Hai chức năng cơ bản của tế bào thần kinh là:
A. Cảm ứng và vận động B. Vận động và bài tiết
C. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh D. Bài tiết và dẫn truyền xung thần kinh
Câu 12: Cơ quan nào dưới đây không phải là một bộ phận của hệ tiêu hoá ?
A. Dạ dày B. Thực quản
C. Thanh quản D. Gan
Câu 13: Sự kiện nào dưới đây xảy ra khi chúng ta nuốt thức ăn ?
A. Đường khí quản mở B. Khẩu cái mềm hạ xuống
C. Nắp thanh quản đóng kín đường tiêu hoá D. Lưỡi nâng lên
Câu 14: Dạ dày được cấu tạo bởi mấy lớp cơ?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 15: Tá tràng nằm ở vị trí nào?
A. Nơi tiếp giáp giữa ruột non và ruột già B. Đoạn đầu của ruột non
C. Đoạn cuối của ruột non D. Đoạn cuối của ruột già.
Câu 16 : Tuyến vị nằm ở bộ phận nào trong ống tiêu hóa?
A. Dạ dày B. Ruột non
C. Ruột già D. Thực quản
Câu 17 : Thực quản là bộ phận của hệ cơ quan nào sau đây?
A. Hệ hô hấp B. Hệ tiêu hóa C. Hệ tuần hoàn D. Hệ bài tiết
Câu 18 : Trong cơ thể người, loại tế bào nào có kích thước dài nhất ?
A. Tế bào thần kinh B. Tế bào cơ vân C. Tế bào xương D. Tế bào da
Câu 19. Chức năng co dãn tạo nên sự vận động, đây là chức năng của loại mô nào sau đây?
A. Mô cơ B. Mô liên kết C. Mô biểu bì D. Mô thần kinh
Câu 20 : Hai chức năng cơ bản của tế bào thần kinh là:
A. Cảm ứng và vận động B. Vận động và bài tiết
C. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh D. Bài tiết và dẫn truyền xung thần kinh
Cơ quan nào dưới đây thuộc ống tiêu hóa ?
(71 Points)
A. Dạ dày, miệng, gan, thực quản, ruột, tá tràng, hậu môn, túi mật, ruột già
B. Thực quản, dạ dày, tá tràng, ruột thẳng, ruột non, tụy, ruột già, miệng
C. Thực quản, miệng, ruột non, hậu môn, ruột già, ruột thẳng, dại dày
D. Gan, túi mật, ruột non, ruột thẳng, hậu môn, miệng, thực quản, dạ dày, ruột thừa
C. Thực quản, miệng, ruột non, hậu môn, ruột già, ruột thẳng, dại dày
Bộ phận nào sau đây không có tuyến tiêu hóa?
A/ thực quản
B/ Ruột
C/ Dạ dày
D/ Gan
Câu 1: Định hình cơ thể, bảo vệ nội quan, giúp cơ thể cử động và di chuyển là chức năng của hệ cơ
quan nào dưới đây?
A. Hệ tuần hoàn. B. Hệ vận động. C. Hệ xưong. D. Hệ cơ.
Câu 2: Khoang miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu môn, gan, túi mật, tuyến nước bọt và
tuyến tuỵ là những cơ quan thuộc hệ cơ quan nào.
A. Hệ tuần hoàn. B. Hệ hô hấp.
C. Hệ tiêu hoá. D. Hệ bài tiết
Câu 3: Hệ hô hấp gồm các bộ phận nào:
A. Mũi và 2 lá phổi B. Khí quản và 2 lá phổi
C. Khí quản và phế quản D. Đường dẫn khí và 2 lá phổi
Câu 4: Hệ cơ quan nào dưới đây có các cơ quan phân bố ở hầu hết mọi nơi trong cơ thể người?
Vuihoc.vn đồng hành cùng các em vượt qua mọi khó khăn, thử thách trong học tập
A. Hệ tuần hoàn. B. Hệ hô hấp.
C. Hệ tiêu hoá. D. Hệ bài tiết.
Câu 5: Chức năng của hệ nội tiết là
A. thực hiện quá trình trao đổi khí giữa cơ thế và môi trường.
B. điều khiển, điều hoà và phối hợp mọi hoạt động của các cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể.
C. Điều hoà hoạt động của các cơ quan trong cơ thể thông qua việc tiết một số loại hormon.
D. thực hiện quá trình sinh sản, hình thành các đặc điểm sinh dục thứ phát.
Câu 6: Cơ quan nào dưới đây không phải là cơ quan có chức năng bài tiết?
A. Ruột già. B. Thận. C. Da. D. Phổi.
Câu 7: Hệ thần kinh ở người không có chức năng nào dưới đây?
A. Điều hoà nhịp tim.
B. Điều khiển hoạt động của chân.
C. Phối hợp các cử động của cơ thể khi nhảy dây.
D. Điều hoà lượng đường trong máu sau khi ăn.
Câu 8: Cơ quan nào trong hệ sinh dục nữ có chức năng nuôi dưỡng phôi thai?
A. Ống dẫn trứng. B. Buồng trứng.
C. Tử cung. D. Âm đạo.
Câu 9: Những phát biểu nào dưới đây là đúng?
(1) Lấy O2 vào cơ thể là một trong những chức năng của hệ hô hấp.
(2) Việc biến đổi thức ăn thành các chất đơn giản và thải ra phân là vai trò của hệ bài tiết.
(3) Hệ tiêu hoá có chức năng đào thải các chất độc, chất dư thừa.
(4) Vận chuyển máu, cung cấp chất dinh dưỡng, khí O2 cho các tế bào trong cơ thể là một trong những
chức năng của hệ tuần hoàn.
A. (1), (2). B. (2), (3).
C. (3), (4). D. (1), (4).
Câu 1: Định hình cơ thể, bảo vệ nội quan, giúp cơ thể cử động và di chuyển là chức năng của hệ cơ
Vuihoc.vn đồng hành cùng các em vượt qua mọi khó khăn, thử thách trong học tập
A. Hệ tuần hoàn. B. Hệ hô hấp.
C. Hệ tiêu hoá. D. Hệ bài tiết.
Câu 5: Chức năng của hệ nội tiết là
A. thực hiện quá trình trao đổi khí giữa cơ thế và môi trường.
B. điều khiển, điều hoà và phối hợp mọi hoạt động của các cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể.
C. Điều hoà hoạt động của các cơ quan trong cơ thể thông qua việc tiết một số loại hormon.
D. thực hiện quá trình sinh sản, hình thành các đặc điểm sinh dục thứ phát.
Câu 6: Cơ quan nào dưới đây không phải là cơ quan có chức năng bài tiết?
A. Ruột già. B. Thận. C. Da. D. Phổi.
Câu 7: Hệ thần kinh ở người không có chức năng nào dưới đây?
A. Điều hoà nhịp tim.
B. Điều khiển hoạt động của chân.
C. Phối hợp các cử động của cơ thể khi nhảy dây.
D. Điều hoà lượng đường trong máu sau khi ăn.
Câu 8: Cơ quan nào trong hệ sinh dục nữ có chức năng nuôi dưỡng phôi thai?
A. Ống dẫn trứng. B. Buồng trứng.
C. Tử cung. D. Âm đạo.
Câu 9: Những phát biểu nào dưới đây là đúng?
(1) Lấy O2 vào cơ thể là một trong những chức năng của hệ hô hấp.
(2) Việc biến đổi thức ăn thành các chất đơn giản và thải ra phân là vai trò của hệ bài tiết.
(3) Hệ tiêu hoá có chức năng đào thải các chất độc, chất dư thừa.
(4) Vận chuyển máu, cung cấp chất dinh dưỡng, khí O2 cho các tế bào trong cơ thể là một trong những
chức năng của hệ tuần hoàn.
A. (1), (2). B. (2), (3).
C. (3), (4). D. (1), (4).
Thực quản là bộ phận của hệ cơ quan nào sau đây?
A. Hệ hô hấp
B. Hệ tiêu hóa
C. Hệ tuần hoàn
D. Hệ bài tiết
Câu 11. Hệ vận động ở người có cấu tạo gồm
A. Xương chân và hệ cơ. B. Bộ xương và cơ chân. C. Xương chi và hệ cơ D. Bộ xương và hệ cơ
Câu 12. Cơ quan tiêu hóa nào không tiêu hóa thức ăn?
A. Miệng B. Thực quản C. Dạ dày D. Ruột non
Câu 21. Vai trò tiếp nhận và trả lời kích thích của môi trường, điều hòa hoạt động các cơ quan là của hệ cơ quan nào? A. Hệ vận động B. Hệ thần kinh C. Hệ bài tiết D. Hệ tuần hoànCơ quan nào dưới đây không phải là một bộ phận của hệ tiêu hoá
A. Dạ dày
B. Thực quản
C. Thanh quản
D. Gan
Hệ tiêu hoá gồm *
Ống tiêu hoá và các tuyến tiêu hoá
Miệng, hầu, thực quản, dạ dày, ruột
Các cơ quan trong ống tiêu hoá
Các tuyến tiêu hoá