Read and complete. Then say aloud. (Đọc và điền vào chỗ trống. Sau đó nói to)
Read and complete. Then say aloud. (Đọc và hoàn thành câu. Sau đó nói to)
1. matter
2. has
3. doctor
4. stomach
5. rest
Hướng dẫn dịch:
Mai: Hôm nay cậu ấy không thể đi học.
Quan: Tại sao không? Có vấn đề gì với cậu ấy vậy?
Mai: Cậu ấy bị ho và sẽ đi gặp bác sĩ sáng nay.
Quan: Ổ, thật sao! Tội nghiệp cậu ấy!
Mai: Có chuyện gì với bạn thế Tony?
Tony: Mình bị đau ở bụng.
Mai: Ôi, bạn ơi. Bạn nên nghỉ ngơi đi và chút nữa đi bác sĩ.
Tony: Ừ, mình sẽ làm thế. Cảm ơn bạn, Mai.
a. Read the definitions and then fill in the blanks with the new words. Listen and repeat.
(Đọc các định nghĩa và sau đó điền các từ mới vào chỗ trống. Nghe và nhắc lại.)
promise - say you will definitely do something to someone
decide - think carefully about different options and choose one of them
arrange - organize or prepare for something, especially an event to meet other people
refuse - say no to something very strongly
agree - have the same opinion as another person, or say you will do what they asked you
offer - say that you are willing to do something for someone
1. Can I go play now? I promise to clean my room later, Mom.
2. No! I ______________ to help him. He didn't help me last week.
3. I often ______________ to walk my 80-year-old neighbor's dog. She always says yes!
4. Did you ______________ to study abroad or will you study in your hometown?
5. Why don't we ______________ to meet at the movie theater at 7 p.m.?
6. After the meeting, we'll ______________ a company party, so all the new staff can have a chance to meet.
2. refuse
3. offer
4. decide
5. agree
6. arrange
3. Look, read and write. Then say aloud.
(Nhìn, đọc và viết. Rồi nói to.)
1. The pizza is yummy.
(Bánh pizza thật ngon.)
2. A: Is he flying a kite?
(Anh ấy đang thả diều à?)
B: Yes, he is.
(Đúng vậy.)
A: Is she riding a bike?
(Cô ấy đang đi xe đạp à?)
B: Yes, she is.
(Đúng vậy.)
a. Read about verbs (to express preference) + to-infinitives and adverbs of frequency, then fill in the blanks.(Đọc về động từ (để diễn đạt sở thích) + to-infinitives và trạng từ chỉ tần suất, sau đó điền vào chỗ trống.)
A: What do kids like to do in your town?
(Những đứa trẻ thích làm gì trong thị trấn của bạn?)
B: They like to jump rope here. They usually jump rope on the beach.
(Họ thích nhảy dây ở đây. Họ thường nhảy dây trên bãi biển.)
Read and complete. (Đọc và điền vào chỗ trống)
1. Tuesday | 2. lessons | 3.Wednesday | 4. four | 5. Art |
Hướng dẫn dịch:
Tên mình là Trung. Mình là học sinh mới của lớp 5B. Hôm nay là thứ Ba, mình học năm môn: Toán, tiếng Việt, Khoa học, Công nghệ Thông tin và Thể dục. Ngày mai là thứ Tư. Mình sẽ học bốn môn: Toán, tiếng Việt, Âm nhạc và Mỹ thuật.
Read and complete. (Đọc và điền vào chỗ trống)
1. knife | 2. Don't | 3. Why | 4. yourself | 5. see |
Hướng dẫn dịch:
Tom: Bạn đang cầm gì trong tay thế?
Phong: Một con dao.
Tom: Ôi không. Nguy hiểm quá. Đừng nghịch nó!
Phong: Tại sao không nên nghịch nó?
Tom: Bởi vì bạn có thể bị đứt tay.
Phong: Mình có thể nhận ra điều đó rồi. Cám ơm bạn, Tom.
Read and complete. (Đọc và điền vào chỗ trống.)
1. went | 2. festival | 3. joined | 4. sports | 5. enjoyed |
Hướng dẫn dịch:
Linda và Tom đang trong thời gian nghỉ lễ. Họ đi nhiều nơi khác nhau. Linda đến lễ hội hoa ở Đà Lạt. Tom tham gia đại hội thể thao. Họ rất thích kỳ nghỉ của họ.
Read and complete. (Đọc và điền vào chỗ trống)
1. princess | 2. legs | 3. apple | 4. got up | 5. in the end |
Hướng dẫn dịch:
Ngày xửa ngày xưa, có một nàng công chúa xinh đẹp sống trong một tòa lâu đài lớn. Công chúa gặp một vấn đề với đôi chân và nàng không thể đi được. Một hôm, có một chàng hoàng tử đến thăm lâu đài và gặp nàng công chúa xinh đẹp. Chàng đưa cho nàng một quả táo và nói, “Quả táo thần kỳ này có thể giúp nàng đi được.” Nàng công chúa rất vui. Nàng ăn quả táo. Sau đó, sáng hôm sau, nàng công chúa thức dậy và rất ngạc nhiên vì nàng có thế đi lại được, có thể chạy nhảy và khiêu vũ. Cuối cùng, hoàng tử và công chúa kết hôn với nhau và họ sống hạnh phúc kế từ đó.
Read and complete. (Đọc và điền vào chỗ trống)
1. lunch | 2. sandwich | 3. food | 4. healthy | 5. eat |
Hướng dẫn dịch:
Ngày nay trẻ em người Anh thường ăn gì? Vào bữa trưa, Jim đi đến cửa hàng và mua một cái bánh xăng uých, một ít sô cô la và một ít sữa. Một vài bạn của cậu ấy cũng mua thức ăn tại cửa hàng. Một vài bánh xăng uých thì tốt cho sức khỏe nhưng một số ít thì không. Thức ăn ở trường thì hợp vệ sinh nhưng Jim và những người bạn của cậu ấy không bao giờ ăn tại căng tin của trường.