Một vật có khối lượng 1kg chuyển động tròn đều trên đường tròn có bán kính là 10 cm. Thì lực hướng tâm tác dụng lên vật 10N. Xác định tốc độ góc của vật
Một vật có khối lượng 1kg chuyển động tròn đều trên đường tròn có bán kính là 10 cm. Thì lực hướng tâm tác dụng lên vật 10N. Xác định tốc độ góc của vật.
A. 10 rad/s
B. 5 rad/s
C. 15 rad/s
D. 20 rad/s
Một vật có khối lượng 2kg chuyển động tròn đều trên đường tròn có bán kính 50cm có tốc độ 4 vòng/s. Xác định lực hướng tâm tác dụng lên vật
Ta có ⇒ ω = 2 π . f = 2 π .4 = 25 , 12 r a d / s
Lực hướng tâm F h t = m . ω 2 . r = 2. 25 , 12 2 .0 , 5 = 631 N
Một vật có khối lượng 2kg chuyển động tròn đều trên đường tròn có bán kính 50cm có tốc độ 4 vòng/s. Xác định lực hướng tâm tác dụng lên vật.
A. 551N
B. 431N
C. 151 N
D. 631N
Độ lớn của lực hướng tâm tác dụng lên một vật khối lượng m chuyển động đều trên vòng tròn bán kính r với tốc độ v là
A. mrv
Cho em hỏi bài này sẽ làm như nào ạ
Một vật khối lượng 200g chuyển động trên quỹ đạo tròn bán kính 50 cm, quay đều mỗi vòng hết 0,2s. Tính:
a. Tốc độ góc, tốc độ dài.
b. Gia tốc hướng tâm của vật.
c. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng dụng lên vật.
a. Tốc độ góc: \(\omega=\dfrac{2\pi}{T}=\dfrac{2\pi}{0,2}=10\pi\)(rad/s)
Tốc độ dài: \(v=\omega R=10\pi.50.10^{-2}=5\pi\) (m/s)
b. Gia tốc hướng tâm của vật: \(a_{ht}=\dfrac{v^2}{R}=\dfrac{\left(5\pi\right)^2}{50.10^{-2}}=50\pi^2\) (m/s2)
c. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật là: \(F_{ht}=ma_{ht}=200.10^{-3}.50\pi^2=10\pi^2N\)
Một vật có khối lượng 500 g chuyển động tròn đều trên một đường tròn có bán kính 10 cm với tốc độ 80 rad/s. Lực hướng tâm của vật có giá trị là A.320N B.100N C.180N D.250N
\(F_{huongtam}=m\omega^2r=\left(500:1000\right)\cdot80^2\cdot\left(10:100\right)=320N\)
CHọn A
Một vật có khối lượng 2 kg chuyển động tròn đều với tốc độ 6 vòng/ phút. Biết bán kính quỹ đạo là R = 5m. Hãy tính lực hướng tâm tác dụng lên vật.
Một vật có khối lượng 2kg chuyển động tròn đều với tốc độ 12 vòng/phút. Biết bán kính là 40cm thì lực hướng tâm có độ lớn là:
A.1,26N
B. 2,16N
C.10N
D.1N
\(f=12\)vòng/phút=0,2vòng/s
\(T=\dfrac{1}{f}=\dfrac{1}{0,2}=5s\)
Tốc độ góc: \(\omega=\dfrac{2\pi}{T}=\dfrac{2\pi}{5}\)(rad/s)
Tốc độ dài: \(v=\omega\cdot R=\dfrac{2\pi}{5}\cdot0,4=0,16\pi\)(m/s)
Lực hướng tâm: \(F_{ht}=\dfrac{mv^2}{R}=\dfrac{2\cdot\left(0,16\pi\right)^2}{0,4}=1,26N\)
Chọn A.
Một vật có khối lượng m chuyển động tròn đều với vận tốc góc ω , vận tốc dài tại điểm có bán kính R là V. Lực hướng tâm Fht được xác định
A. F h t = m v R
B. F h t = m R ω
C. F h t = m R v 2
D. F h t = m R ω 2