\(F_{huongtam}=m\omega^2r=\left(500:1000\right)\cdot80^2\cdot\left(10:100\right)=320N\)
CHọn A
\(F_{huongtam}=m\omega^2r=\left(500:1000\right)\cdot80^2\cdot\left(10:100\right)=320N\)
CHọn A
Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc là 10 rad/s. Bán kính quỹ đạo tròn là 50 cm. Tính : a. Chu kì và tần số. b. Tốc độ dài của chuyển động tròn đều. c. Gia tốc hướng tâm
vật có khối lượng 200 gam chuyển động tròn đều trên quỹ đạo có bán kính 40cm với tốc độ dài 2,5m/s . Độ lớn của lực hướng tâm là
Một vật m=0,2kg chuyển động tròn đều với bán kính r=20cm,tốc độ 5m/s.tính a) tốc độ góc b) giá tốc hướng tâm c) lực hướng tâm
Gia tốc trong chuyển động tròn đều luôn …hướng vào tâm…… của quỹ đạo nên gọi là gia tốc hướng tâm.
Với:
+ aht: ……………….. (m/s2).
+ v: …………………… (m/s).
+ : …………. (rad/s).
+ r: ………………… (m).
Vận dụng 3: Một vật chuyển động theo vòng tròn bán kính r = 100 cm với gia tốc hướng tâm=0,04 m/s2. Chu kì T chuyển động của vật đó bằng bao nhiêu? Lấy π = 3,14
một vật chuyển động tròn đều sau 5(s) đi được 10 vòng.
A) Tính chu kì, tần số của chuyển động ?
B) Biết quỹ đạo chuyển động có bán kính 50(cm) hãy tính gia tốc hướng tâm của chuyển động?
Một chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính 50 cm. Tốc độ góc của nó có giá trị bằng 2 rad/s. Tính chu kì quay và tốc độ dài của chất điểm.
Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 60 cm, đi được 10 vòng trong thời gian 0,4 phút. a. Tìm chu kì, tần số, tốc độ góc, tốc độ dài, độ lớn gia tốc hướng tâm của chất điểm. b. Tìm số vòng mà vật đi được trong thời gian 2,5 phút.
Khi một chiếc dĩa tròn quay đều thì điểm A trên vành đĩa chuyển động với tốc độ 10 cm/s. Điểm B nằm gần trục quay hơn điểm A một đoạn 5cm có tốc độ 5 cm/s. Bán kính đĩa tròn này là
A.12 cm. B.15 cm. C.10 cm. D.20 cm.