Rearrange the words to make a complete sentence. Kéo thả các chữ cái để tạo thành một câu hoàn chỉnh
Rearrange the words to make a complete sentence. Sắp xếp các từ sau để tạo thành một câu hoàn chỉnh
Cụm danh từ: adj + n, trình tự tính từ trước danh từ: kích cỡ trước màu sắc
=> short dark hair (mái tóc màu tối ngắn)
Cấu trúc phủ
Đáp án: They don’t have short dark hair
Tạm dịch: Họ không có mái tóc ngắn màu tối
Rearrange the words to make a complete sentence. Sắp xếp lại các từ sau để tạo thành một câu hoàn chỉnh
- Sau tính từ sở hữu (her) là một danh từ (hair).
- Sau từ chỉ mức độ very (rất) là tính từ,
- Liên từ and (và) nối 2 từ cùng loại từ với nhau
Đáp án: Her hair is very long and curly
Tạm dịch: Tóc cô ấy rất dài và xoăn.
1. Rearrange the letters to make words. Then say.
(Sắp xếp lại các chữ cái để tạo thành từ. Sau đó nói.)
1. square: hình vuông
2. fox: con cáo
3. quiz: câu đố
4. box: cái hộp
Rearrange the words to complete the sentences. (Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh.)
1. after / brushes / her / meals / Mai / teeth /.
……………………………………………………
2. will / come / I / tomorrow / back /.
……………………………………………………
3. have / tonight / She / a meeting / will /.
……………………………………………………
4. do / want / meat / How / they / much / ?
……………………………………………………
5. the / theater / meet / in front of / they / will / .
……………………………………………………
1. after / brushes / her / meals / Mai / teeth /.
………she brushes her teeth after meals……………………………………………
2. will / come / I / tomorrow / back /.
……………………………tomorrow , i will come back………………………
3. have / tonight / She / a meeting / will /.
……………she will have a meeting tonight………………………………………
4. do / want / meat / How / they / much / ?
…………………………………how much meat do they want…………………
5. the / theater / meet / in front of / they / will / .
…………………we will meet in front of the movie theater…………………………………
1 Mai brushes her teeth after meals
2 I will come back tomorrow
3 She will have a meeting tonight
4 How much meat do they want
5 They will meat in front of the theater
Grammar (See Grammar Reference p. 161)
(Ngữ pháp: (Xem Tài liệu Ngữ Pháp trang 161))
E. Put the words in the correct order to make a second conditional sentence.
(Sắp xếp lại các từ theo đúng trật tự để tạo thành câu điều kiện loại hai hoàn chỉnh.)
1. all at once. / some money now, / If I gave her / she would spend it
=> If I gave her some money now, she would spend it all at once.
2. he would open / If he received / a new savings account / his wages today, / at the bank.
=> ____________________________________________________________
3. like to travel / a problem, / would you / If money weren’t / the world?
=> ____________________________________________________________
4. enough money / worked harder. / for a comfortable life / They would earn / if they
=> ____________________________________________________________
1. If I gave her some money now, she would spend it all at once.
(Nếu tôi đưa cho cô ấy một số tiền bây giờ, cô ấy sẽ tiêu hết ngay lập tức.)
2. If he received his wages today, he would open a new savings account at the bank.
(Nếu anh ấy nhận được tiền lương ngày hôm nay, anh ấy sẽ mở một tài khoản tiết kiệm mới tại ngân hàng.)
3. If money weren’t a problem, would you like to travel the world?
(Nếu tiền không phải là vấn đề, bạn có muốn đi du lịch khắp thế giới không?)
4. They would earn enough money for a comfortable life if they worked harder.
(Họ sẽ kiếm đủ tiền cho một cuộc sống thoải mái nếu họ làm việc chăm chỉ hơn.)
Rearrange the words to make a complete sentence.
Cấu trúc thì hiện tại đơn thể phủ định với chủ ngữ số ít: S+doesn’t+ V_infi
Cụm danh từ: big eyes (đôi mắt to)
Đáp án: She doesn’t have big eyes
Tạm dịch: Cô ấy không có mắt to
Rearrange the words to make a complete sentence.
trước thời gian (7.40 a.m.) đi với giới từ at
Sau sở hữu cách son's cần một danh từ (breakfast-bữa sáng)
Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)
=> She is making her son’s breakfast at 7.40 a.m
Tạm dịch: Cô đang làm bữa sáng cho con trai của mình lúc 7 giờ 40 phút.
Rearrange the words to make a complete sentence.
Cụm danh từ: adj + n, trình tự tính từ trước danh từ: kích cỡ trước đặc diểm
=> short dark hair (mái tóc đen ngắn)
Đáp án: Selena Gomez has short dark hair
Tạm dịch: Selena Gomez có mái tóc đen ngắn.
Rearrange these words to make complete sentences (sắp xếp lại từ thành câu hoàn chỉnh)
39. English/ because/ We/ homework/ never/ love/ he/ much/ our/ gives/ teacher/.
40. excited/ English/ Why/ usually/ about/ are/ class/ you/?
39. We love our English teacher because he never gives much homework.
40. Why are you usually excited about English class?