Biểu hiện rõ nhất của quy luật địa ô là
A. sự thay đổi các nhóm đất theo kinh độ
B. sự thay đổi nhiệt độ và độ ẩm theo kinh độ.
C. sự thay đổi lượng mưa theo kinh độ.
D. sự thay đổi các kiểu thảm thực vật theo kinh độ
Câu 10. Sự phân tầng thực vật theo độ cao là do:
A. Sự thay đổi nhiệt độ, độ ẩm không khí từ chân núi lên đỉnh núi
B. Sự thay đổi nhiệt độ, độ ẩm theo vĩ độ
C. Sự thay đổi nhiệt độ, độ ẩm theo kinh độ
D. Sự thay đổi nhiệt độ, độ ẩm theo vị trí gần hay xa biển
A. Sự thay đổi nhiệt độ, độ ẩm không khí từ chân núi lên đỉnh núi
Nguyên nhân nào dẫn tới sự phân bố của các kiểu thảm thực vật và đất theo vĩ độ?
A. Do điều kiện khí hậu
B. Do sự thay đổi nhiệt độ theo vĩ độ
C. Do sự thay đổi lượng mưa theo vĩ độ
D. Do sự thay đổi nhiệt độ và lượng mưa theo vĩ độ
A. Nguyên nhân dẫn đến sự phân bố của các kiểu thảm thực vật và đất theo vĩ độ chủ yếu là do khí hậu (chế độ nhiệt, ẩm).
Quy luật của địa đới là quy luật
A. sự thay đổi có quy luật của các thành phần địa lý và cảnh quan theo đai cao
B. sự thay đổi có quy luật của các thành phần địa lý theo vĩ độ
C. sự thay đổi có quy luật của các thành phần địa lý và cảnh quan theo vĩ độ
C. sự thay đổi có quy luật của các thành phần tự nhiên và cảnh quan theo kinh độ.
Quy luật của địa đới là quy luật
A. sự thay đổi có quy luật của các thành phần địa lý và cảnh quan theo đai cao
B. sự thay đổi có quy luật của các thành phần địa lý theo vĩ độ
C. sự thay đổi có quy luật của các thành phần địa lý và cảnh quan theo vĩ độ
C. sự thay đổi có quy luật của các thành phần tự nhiên và cảnh quan theo kinh độ.
Câu 4: Thảm thực vật thay đổi từ Tây sang Đông và từ Bắc xuống Nam:
A. Theo sự thay đổi của mạng lưới sông ngòi.
B. Theo sự thay đổi của sự phân bố các loại đất.
C. Theo sự thay đổi của nhiệt độ và lượng mưa.
D. Theo sự thay đổi của sự phân hóa địa hình
Câu 5: Đại bộ phận châu Âu có khí hậu:
A. Ôn đới hải dương và ôn đới lục địa.
B. Ôn đới hải dương và ôn đới Địa Trung Hải.
C. Ôn đới Địa Trung Hải và ôn đới lục địa.
D. Ôn đới Địa Trung Hải và cận nhiệt đới.
Câu 6: Các sông quan trọng ở châu Âu là:
A. Đa-nuyp, Rai-nơ và U-ran.
B. Đa-nuyp, Von-ga và U-ran.
C. Đa-nuyp, Rai-nơ và Von-ga.
D. Đa-nuyp, Von-ga và Đôn.
Câu 4: Thảm thực vật thay đổi từ Tây sang Đông và từ Bắc xuống Nam:
A. Theo sự thay đổi của mạng lưới sông ngòi.
B. Theo sự thay đổi của sự phân bố các loại đất.
C. Theo sự thay đổi của nhiệt độ và lượng mưa.
D. Theo sự thay đổi của sự phân hóa địa hình
Câu 5: Đại bộ phận châu Âu có khí hậu:
A. Ôn đới hải dương và ôn đới lục địa.
B. Ôn đới hải dương và ôn đới Địa Trung Hải.
C. Ôn đới Địa Trung Hải và ôn đới lục địa.
D. Ôn đới Địa Trung Hải và cận nhiệt đới.
Câu 6: Các sông quan trọng ở châu Âu là:
A. Đa-nuyp, Rai-nơ và U-ran.
B. Đa-nuyp, Von-ga và U-ran.
C. Đa-nuyp, Rai-nơ và Von-ga.
D. Đa-nuyp, Von-ga và Đôn.
Câu 4: Thảm thực vật thay đổi từ Tây sang Đông và từ Bắc xuống Nam:
A. Theo sự thay đổi của mạng lưới sông ngòi.
B. Theo sự thay đổi của sự phân bố các loại đất.
C. Theo sự thay đổi của nhiệt độ và lượng mưa.
D. Theo sự thay đổi của sự phân hóa địa hình
Câu 5: Đại bộ phận châu Âu có khí hậu:
A. Ôn đới hải dương và ôn đới lục địa.
B. Ôn đới hải dương và ôn đới Địa Trung Hải.
C. Ôn đới Địa Trung Hải và ôn đới lục địa.
D. Ôn đới Địa Trung Hải và cận nhiệt đới.
Câu 6: Các sông quan trọng ở châu Âu là:
A. Đa-nuyp, Rai-nơ và U-ran.
B. Đa-nuyp, Von-ga và U-ran.
C. Đa-nuyp, Rai-nơ và Von-ga.
D. Đa-nuyp, Von-ga và Đôn.
: Nguyên nhân chính của thực vật ở châu Âu có sự thay đổi rõ rệt theo chiều bắc – nam, đông – tây là:
A. sự phân bố các hệ thống sông ngòi.
B. sự thay đổi các dạng địa hình.
C. sự thay đổi nhiệt độ và lượng mưa.
D. dòng biển nóng Bắc Đại Tây Dương.
Qui luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí là qui luật về
A. sự thay đổi có qui luật của các thành phần địa lý và cảnh quan địa lý theo vĩ độ.
B. sự thay đổi có qui luật của các thành phần tự nhiên theo độ cao địa hình.
C. mối quan hệ qui định lẫn nhau giữa các thành phần và mỗi bộ phận lãnh thổ địa lý.
D. sự thay đổi có qui luật của các thành phần tự nhiên và cảnh quan tự nhiên theo kinh độ.
5. Biểu hiện của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là:
A. Nền nhiệt độ cao. B. Lượng mưa, độ ẩm lớn.
C. Phân mùa của khí hậu D. Tất cả đều đúng
6. Từ Bắc vào Nam, nhiệt độ có sự thay đổi theo hướng tăng dần phù hợp với lượng bức xạ mặt trời lớn hơn do:
A. Càng về Nam, càng gần xích đạo, góc chiếu mặt trời lớn hơn.
B. Càng gần xích đạo, khoảng cách giữa hai lần mặt trời lên thiên đỉnh dài hơn.
C. Càng vào Nam, tác động của gió mùa Đông Bắc yếu hơn.
D. Câu A + B đúng.
Nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi của thảm thực vật theo độ cao ở vùng núi là
do sự khác nhau về góc chiếu mặt trời.
do nhiệt độ tăng theo độ cao
do càng lên cao độ ẩm, lượng mưa càng cao.
do nhiệt độ giảm dần theo độ cao.
Nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi của thảm thực vật theo độ cao ở vùng núi là
do sự khác nhau về góc chiếu mặt trời.
do nhiệt độ tăng theo độ cao
do càng lên cao độ ẩm, lượng mưa càng cao.
do nhiệt độ giảm dần theo độ cao.
Nguyên nhân chính thực vật ở châu âu có sự thay đổi rõ rệt theo chiều bắc - nam, đông - tây là?
A. Sự thay đổi các dạng địa hình
B. Sự thay đổi nhiệt độ và lượng mưa
C. Dòng biển nóng Bắc Đại Tây Dương
D. Dòng biển nón ở phía Bắc và sự phân bố các hệ thống sông ngòi.
Nhận xét sự thay đổi nhiệt đọ thay đổi theo vĩ độ và sự phân bố lượng mưa trung bình năm trên trái đất. Lấy ví dụ minh họa cho từng nhận xét?
tham khảo
Dựa vào kiến thức đã học và quan sát bảng 11 (SGK trang 41), hãy nhận xét và giải thích:
- Sự thay đổi nhiệt độ trung bình năm theo vĩ độ.
- Sự thay đổi biên độ nhiệt độ năm theo vĩ độ.
Xem thêm tại: https://loigiaihay.com/cau-hoi-ly-thuyet-2-sgk-trang-42-dia-li-10--c93a11895.html#ixzz7Nsh7si2W
tham khảo
Dựa vào kiến thức đã học và quan sát bảng 11 (SGK trang 41), hãy nhận xét và giải thích:
- Sự thay đổi nhiệt độ trung bình năm theo vĩ độ.
- Sự thay đổi biên độ nhiệt độ năm theo vĩ độ.