Thực dân châu Âu đã có chính sách gì khi cai trị các nước châu Phi:
A. Chính sách chia để trị.
B. Lập các thủ lĩnh người dân tộc.
C. Gây mâu thuẫn các tộc người.
D. Không cho nước ngoài can thiệp.
Câu 1. Thực dân châu Âu đã có chính sách gì khi cai trị các nước châu Phi:
A. Chính sách chia để trị.
B. Lập các thủ lĩnh người dân tộc.
C. Gây mâu thuẫn các tộc người.
D. Không cho nước ngoài can thiệp.
Câu 2. Đâu không phải nguyên nhân chủ yếu kìm hãm sự phát triển kinh tế - xã hội ở châu Phi là:
A. Bùng nổ dân số. B. Xung đột tộc người.
C. Sự can thiệp của nước ngoài. D. Hạn hán, lũ lụt.
Câu 3. Năm 2001 tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Phi là
A. 2,3% B. 2,4% C. 2,5% D. 2,6%
Câu 4. Đặc điểm kinh tế nhiều nước châu Phi là:
A. Nền kinh tế hàng hóa. B. Nền kinh tế thị trường.
C. Nền kinh tế tự cấp, tự túc. D. Nền kinh tế phụ thuộc.
Câu 5. Đâu là mặt hàng các nước châu Phi không phải nhập khẩu?
A. Khoáng sản. B. Máy móc.
C. Hàng tiêu dùng. D. Lương thực.
Câu 6. Các loại nông sản xuất khẩu chủ yếu của châu Phi là:
A. Cà phê, ca cao, cọ dầu. B. Cà phê, bông, lương thực.
C. Lương thực, ca cao, cọ dầu, lạc. D. Gạo, ca cao, cà phê, cọ dầu.
Câu 7. Một số nước châu Phi có ngành du lịch khá phát triển, tiêu biểu là:
A. Ma-rốc, Tuy-ni-di. B. Nam Phi, Ê-ti-ô-pi-a.
C. Công-gô, Tan-da-ni-a D. Kê-ni-a, Ai Cập.
Câu 8. Nguyên nhân khiến hàng chục triệu người ở châu Phi thường xuyên bị nạn đói đe dọa là:
A. Sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân.
B. Bùng nổ dân số và hạn hán.
C. Đại dịch AIDS, dịch bệnh đe dọa.
D. Xung đột sắc tộc.
Câu 9. Cà phê được trồng nhiều ở:
A. Các nước phía Tây và phía Đông châu Phi.
B. Các nước phái Tây và phía Nam châu Phi.
C. Các nước phía Nam và phía Đông châu Phi.
D. Các nước phía Nam và phía Bắc châu Phi.
Câu 10. Hình thức canh tác cây lương thực ở châu Phi là:
A. Chuyên môn hóa sản xuất.
B. Đa dạng hóa cây trồng hướng ra xuất khẩu.
C. Làm nưỡng rẫy phổ biến, kĩ thuật lạc hậu.
D. Sử dụng công nghiệp cao trong sản xuất.
Câu 11. Nguyên nhân nào không kìm hãm sự phát triển kinh tế- xã hội châu Phi
A. Bùng nổ dân số B. Dân số tăng chậm
C. Xung đột tộc người D. Đại dịch AIDS
Câu 12. Các loại nông sản xuất khẩu chủ yếu của châu Phi là:
A. Cà phê, ca cao, cọ dầu. B. Cà phê, bông, lương thực.
C. Lương thực, ca cao, cọ dầu, lạc. D. Gạo, ca cao, cà phê, cọ dầu.
Câu 13. Người châu Phi (da đen) bị bán sang châu lục nào làm nô lệ?
A. Châu Âu B. Châu Á
C. Châu Mĩ D. Châu Đại Dương
Câu 14. Năm 2001, dân số của châu Phi là
A. Hơn 718 triệu người B. Hơn 818 triệu người
C. Hơn 918 triệu người D. Hơn 919 triệu người
Câu 15. Các nước châu Phi xuất khẩu chủ yếu
A. Khoáng sản và nguyên liệu chưa chế biến.
B. Khoáng sản và máy móc.
C. Máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng.
D. Nguyên liệu chưa qua chế biến và hàng tiêu dùng.
Câu 16. Các hoạt động luyện kim màu, hóa chất phân bố chủ yếu:
A. Phía Nam và phía Bắc của châu Phi.
B. Phía Nam của châu Phi.
C. Phía Bắc của châu Phi.
D. Phía Tây và phía Đông châu Phi.
Câu 17. Các nước châu Phi nhập khẩu chủ yếu
A. Khoáng sản và nguyên liệu chưa chế biến.
B. Khoáng sản và máy móc.
C. Máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng.
D. Nguyên liệu chưa qua chế biến và hàng tiêu dùng.
Câu 18. Tốc độ đô thị hóa ở châu Phi khá nhanh nhưng không tương xứng với
A. Quá trình công nghiệp hóa. B. Trình độ phát triển công nghiệp.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. Sự tăng trưởng của nền kinh tế.
Câu 19. Vùng khai thác khoảng sản xuất khẩu phân bố
A. Nam Phi và Trung Phi. B. Nam Phi và rìa phía Bắc của Bắc Phi.
C. Bắc Phi và Tây Phi. D. Tây Phi, Đông Phi và Nam Phi.
Câu 20. Tại sao ở châu Phi có bùng nổ dân số đô thị?
A. Gia tăng dân số tự nhiên cao, di dân ồ ạt vào thành phố.
B. Di dân ồ ạt vào các thành phố lớn.
C. Kinh tế ở các đô thị phát triển mạnh.
D. Sự phát triển đa dạng của ngành dịch vụ ở đô thị.
Câu: 21 Nguyên nhân các cây công nghiệp trồng chủ yếu ở vùng trung Phi là:
A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. Chính sách phát triển của châu lục.
C. Nguồn lao động dồi dào với nhiều kinh nghiệm sản xuất.
D. Nền văn minh từ trước.
Câu: 22 Châu Phi có những cây lâu năm chủ yếu:
A. Chè, cà phê, cao su và điều.
B. Ca cao, cà phê, cọ dầu, chè, bông.
C. Cà phê, chè, điều, bông và cọ dầu.
D. Ca cao, cà phê, cao su, tiêu, điều và chè.
Câu: 23 Hình thức canh tác chủ yếu ở châu Phi là:
A. Chuyên môn hóa sản xuất.
B. Đa dạng hóa cây trồng hướng ra xuất khẩu.
C. Làm nưỡng rẫy phổ biến, kĩ thuật lạc hậu.
D. Sử dụng công nghiệp cao trong sản xuất.
Câu: 24 Chăn nuôi ở châu Phi theo hình thức:
A. Chăn thả.
B. Bán công nghiệp.
C. Công nghiệp.
D. Công nghệ cao.
Câu: 26 Các nước có ngành công nghiệp tương đối phát triển là:
A. An-giê-ri, Ai Cập.
B. Ai Cập, Ni-giê.
C. Cộng hòa Nam Phi, Ai Cập.
D. Cộng hòa Nam Phi, An-giê-ri.
Câu: 27 Hoạt động công nghiệp chính ở châu Phi là:
A. Chế biến lương thực, thực phẩm.
B. Khai thác khoáng sản.
C. Dệt may.
D. Khai thác rừng và chế biến lâm sản.
Chọn: B.
Câu: 28 Các mỏ dầu mỏ và khí đốt phân bố chủ yếu:
A. Phía Nam và phía Bắc của châu Phi.
B. Phía Tây và phía Bắc châu Phi.
C. Phía Bắc của châu Phi.
D. Phía Tây và phía Đông châu Phi.
Câu: 29 Vùng chuyên canh nông sản xuất khẩu phân bố:
A. Nam Phi, Đông Phi và Trung Phi.
B. Nam Phi và rìa phía Bắc của Bắc Phi.
C. Trung Phi và cực Nam của Nam Phi.
D. Tây Phi, Đông Phi và Nam Phi.
Câu: 30 Tỉ lệ thị dân của các nước châu Phi:
A. Không ngừng tăng lên.
B. Ngày càng giảm xuống.
C. Luôn ở mức ổn định.
D. Tăng lên nhưng không ổn định
Câu:31 Dân cư châu Phi tập trung đông đúc ở:
A. Vùng rừng rậm xích đạo.
B. Hoang mạc Xa-ha-ra.
C. Vùng duyên hải cực Bắc và cực Nam.
D. Hoang mạc Ca-la-ha-ri.
Câu:32 Các thành phố của châu Phi thường tập trung ở:
A. Trên các cao nguyên.
B. Tại các bồn địa.
C. Một số nơi ven biển
D. Vùng đồng bằng.
Câu:33 Thành phố trên 5 triệu dân ở châu Phi là:
A. Cai-rô và La-gôt
B. Cai-rô và Ha-ra-rê
C. La-gôt và Ma-pu-tô
D. Cai-rô và Ac-cra
Câu: 34 Nguyên nhân các vùng rộng lớn như rừng rậm xích đạo, các hoang mạc không có người sinh sống do:
A. Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt.
B. Chính sách phân bố dân cư của châu lục.
C. Sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân.
D. Có nhiều thiên tai thiên nhiên (động đất, núi lửa,…) xảy ra.
Vì sao thực dân phương tây có thể lợi dụng chính sách chia để trị để áp đặt nền thống trị lên nhân dân châu Phi?
(2.5 Điểm)
Do châu Phi có nhiều tộc người với hàng nghìn thổ ngữ, phong tục,tôn giáo khác nhau
Do chính quyền nằm trong tay nhiều tộc người
Do châu Phi có lãnh thổ rộng lớn
Do châu Phi có nhiều dân tộc khác nhau
Do châu Phi có nhiều tộc người với hàng nghìn thổ ngữ, phong tục,tôn giáo khác nhau
Thực dân châu âu đã có chính sách gì khi cai trị các nước châu phi?
A: chính sách chia để trị
B: lập các thủ lĩnh người dân tộc
C: gây mâu thuẫn các tộc người
D: không cho nước ngoài can thiệp
Thực dân châu âu đã có chính sách gì khi cai trị các nước châu phi?
A: chính sách chia để trị
B: lập các thủ lĩnh người dân tộc
C: gây mâu thuẫn các tộc người
D: không cho nước ngoài can thiệp
Câu 35: Khi bị các nước thực dân xâm chiếm, đâu là nguyên nhân chính khiến mâu thuẫn giữa các tộc người ở châu Phi hết sức căng thẳng?
A. Do tình trạng thiếu lương thực
B. Do bất đồng ngôn ngữ
C. Do có nhiều tôn giáo khác nhau
D. Do các nước thực dân dùng nhiều biện pháp gây chia rẽ nhằm thực hiện chính sách chia để trị.
huhu thi hs giỏi khó quá giúp mik đi mn :((
Trước chính sách cai trị của thực dân phương Tây thái độ của nhân dân các nước châu Phi như thế nào?
A. vẫn không có sự phản ứng gì
B. Chịu đựng chế độ cai trị hà khắc
C. Nhờ sự giúp đỡ của các nước XHCN
D. Vùng dậy đấu tranh giành độc lập
Câu 1: Nguyên nhân các vùng rộng lớn như rừng rậm xích đạo, các hoang mạc không có người sinh sống do:
A. Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt.
B. Chính sách phân bố dân cư của châu lục.
C. Sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân.
D. Có nhiều thiên tai thiên nhiên (động đất, núi lửa,…) xảy ra.
Câu 2: Đặc điểm kinh tế nhiều nước châu Phi là:
A. Nền kinh tế hàng hóa.
B. Nền kinh tế thị trường.
C. Nền kinh tế tự cấp, tự túc.
D. Nền kinh tế phụ thuộc.
Câu 3: Chăn nuôi ở châu Phi theo hình thức:
A. Chăn thả.
B. Bán công nghiệp.
C. Công nghiệp.
D. Công nghệ cao.
Câu 4: Một số nước châu Phi có ngành du lịch khá phát triển, tiêu biểu là:
A. Ma-rốc, Tuy-ni-di.
B. Nam Phi, Ê-ti-ô-pi-a.
C. Công-gô, Tan-da-ni-a
D. Kê-ni-a, Ai Cập.
Câu 1: D
Câu 2: C
Câu 3: B
Câu 4: B
Câu 1: Nguyên nhân các vùng rộng lớn như rừng rậm xích đạo, các hoang mạc không có người sinh sống do:
A. Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt.
B. Chính sách phân bố dân cư của châu lục.
C. Sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân.
D. Có nhiều thiên tai thiên nhiên (động đất, núi lửa,…) xảy ra.
Câu 2: Đặc điểm kinh tế nhiều nước châu Phi là:
A. Nền kinh tế hàng hóa.
B. Nền kinh tế thị trường.
C. Nền kinh tế tự cấp, tự túc.
D. Nền kinh tế phụ thuộc.
Câu 3: Chăn nuôi ở châu Phi theo hình thức:
A. Chăn thả.
B. Bán công nghiệp.
C. Công nghiệp.
D. Công nghệ cao.
Câu 4: Một số nước châu Phi có ngành du lịch khá phát triển, tiêu biểu là:
A. Ma-rốc, Tuy-ni-di.
B. Nam Phi, Ê-ti-ô-pi-a.
C. Công-gô, Tan-da-ni-a
D. Kê-ni-a, Ai Cập.
Khái quát những chính sách cai trị (chính trị, kinh tế, văn hóa) của các triều đại phương Bắc đối với dân tộc ta trong hơn 1000 năm Bắc thuộc. Nhân dân ta đã làm gì để chống lại chính sách "đồng hóa"?
Chính xác thâm độc nhất trong chính sách cai trị của thực dân phương Tây là gì
a, Chia để trị b, Ko phát triển công nghiệp nặng
c, Chỉ đầu tư công nghiệp nhẹ d, ko cho người bản xứ giữ các chức vụ quan trọng tromg bộ máy nhà nước
Câu 45. Chính sách nào dưới đây thuộc về chính trị mà Pháp đã áp dụng ở Việt Nam ngay từ khi tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ nhất?
A. Chính sách " chia để trị"
B. Chính sách " dùng người Pháp để trị người Việt"
C. Chính sách " Đồng hóa" dân tộc Việt Nam.
D. Chính sách " Khủng bố trắng" đối với dân tộc Việt Nam.
Câu 46. Chính sách khai thác bóc lột của thực dân Pháp đã làm cho nền kinh tế Việt Nam như thế nào?
A. Tài nguyên thiên nhiên bị bóc lột cùng kiệt.
B. Nông nghiệp dậm chân tại chỗ.
C. Kinh tế Việt Nam cơ bản vẫn là nền sản xuất nhỏ, lạc hậu, phụ thuộc
D. Công nghiệp phát triển nhỏ giọt, thiếu công nghiệp nặng.
Câu 47. Chính sách thâm độc nhất mà thực dân Pháp áp dụng trên lĩnh vực nông nghiệp là:
A. Đẩy mạnh việc cướp đoạt ruộng đất của nông dân Việt Nam.B. Lập các đồn điền để trồng các loại cây công nghiệp,
C. Thu mua lương thực với giá rẻ mạt đối với nông dân.
D. Tăng các loại thuế đối với sản xuất nông nghiệp.
Câu 48. Chính sách khai thác bóc lột của thực dân Pháp đã làm cho nền kinh tế Việt Nam như thế nào?
A. Tài nguyên thiên nhiên bị bóc lột cùng kiệt.
B. Nông nghiệp dậm chân tại chỗ.
C. Công nghiệp phát triển nhỏ giọt, thiếu công nghiệp nặng.
D. Kinh tế Việt Nam cơ bản vẫn là nền sản xuất nhỏ, lạc hậu, phụ thuộc