Tìm tập xác định D của hàm số f ( x ) = 1 x ; x ≥ 1 x + 1 ; x < 1
A. D = {−1}.
B. D = R
C. D = [-1;+ ∞ )
D. D = [−1; 1)
Tìm tập xác định D của hàm số f ( x ) = 1 2 − x ; x ≥ 1 2 − x ; x < 1
A. D = R
B. D = ( 2 ; + ∞ )
C. D = ( - ∞ ; 2 )
D. D = R\{2}
Đáp án D
Hàm số xác định khi:
x ≥ 1 2 − x ≠ 0 x < 1 2 − x ≥ 0 ⇔ x ≥ 1 x ≠ 2 x < 1 x ≤ 2 ⇔ x ≥ 1 x ≠ 2 x < 1
Vậy xác định của hàm số là D=R\{2}
Cho hàm số f(x)=\(\frac{|x+1|+|x-1|}{|x+1|-|x-1|}\)
a. Tìm tập xác định của hàm số.
b.CMR: f(-x)= -f(x) với mọi x thuộc D
Tìm tập xác định D của hàm số f ( x ) = ( 4 x - 3 ) 1 2 .
A. D = R \ { 4 3 }
B. D = R
C. D = [ 3 4 ; + ∞ )
C. D = ( 3 4 ; + ∞ )
Tìm tập xác định D của hàm số f(x) = ( 4 x - 3 ) 1 2
A . D = ℝ \ 3 4
B . D = ℝ
C . D = [ 3 4 ; + ∞ )
D . D = ( 3 4 ; + ∞ )
Chọn D
Do
1
2
không nguyên nên hàm số xác định khi và chỉ khi:
Vậy tập xác định của hàm số trên là
Tìm tập xác định D của hàm số f ( x ) = ( 4 x - 3 ) 1 2 là
Cho hàm số:
\(\dfrac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-1}\)
a) Tìm tập xác định của hàm số
b) Tìm x để f(x) nguyên
Sửa b)`->` x nguyên để f(x) nguyên
a)TXĐ:`{(x>=0),(sqrtx-1 ne 0):}`
`<=>{(x>=0),(sqrtx ne 1):}`
`=>x>=0,x ne 1`
`b)f(x) in ZZ=>sqrtx+1 vdots sqrtx-1`
`=>sqrtx-1+2 vdots sqrtx-1`
`=>2 vdots sqrtx-1`
`=>sqrtx-1 in Ư(2)`
`=>sqrtx-1 in {+-1;2}`
`=>sqrtx in {0;2;3}`
`=>x in {0;4;9}`
a: ĐKXĐ: \(\left\{{}\begin{matrix}x\ge0\\x\ne1\end{matrix}\right.\)
b: Để f(x) nguyên thì \(\sqrt{x}+1⋮\sqrt{x}-1\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{x}-1\in\left\{-1;1;2\right\}\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{x}\in\left\{0;2;3\right\}\)
hay \(x\in\left\{0;4;9\right\}\)
I. HÀM SỐ, TXĐ, CHẴN LẺ, ĐƠN ĐIỆU, ĐỒ THỊ.
1. TXĐ CỦA HÀM SỐ
Câu 1.Tìm tập xác định của hàm số y=\(\dfrac{\sqrt{x-1}}{x-3}\)
Câu 2.Tìm tập xác định của hàm số y= \(\sqrt[3]{x-1}\)
Câu 3. Tìm tập xác định của hàm số y=\(\dfrac{\sqrt[3]{1-x}+3}{\sqrt{x+3}}\)
Câu 4. Tìm tập xác định của hàm số y=\(\sqrt{\left|x-2\right|}\)
ĐKXĐ:
a. \(\left\{{}\begin{matrix}x-1\ge0\\x-3\ne0\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ge1\\x\ne3\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow D=[1;+\infty)\backslash\left\{3\right\}\)
b. \(D=R\)
c. \(x+3>0\Rightarrow x>-3\Rightarrow D=\left(-3;+\infty\right)\)
d. \(\left|x-2\right|\ge0\Rightarrow x\in R\Rightarrow D=R\)
Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a) \(f(x) = \sqrt { - 5x + 3} \)
b) \(f(x) = 2 + \frac{1}{{x + 3}}\)
a) Biểu thức \(f(x)\) có nghĩa khi và chỉ khi \( - 5x + 3 \ge 0,\)tức là khi \(x \le \frac{3}{5}.\)
Vậy tập xác định của hàm số này là \(D = ( - \infty ;\frac{3}{5}]\)
b) Biểu thức \(f(x)\) có nghĩa khi và chỉ khi \(x + 3 \ne 0,\)tức là khi \(x \ne - 3\)
Vậy tập xác định của hàm số này là \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { - 3} \right\}\)
Cho hàm số f(x)= x+2/x-1
Tìm tập xác định của f(x)