Viết số thích hợp vào chỗ chấm
10; … ; 14; 16; … ; … ; 22; … ; 26
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 3 tấn 205kg = ... tấn
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 2kg 75g = ... kg
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 200g= ... kgBài 4: Viết số đo 34kg dưới dạng số thập phân có đơn vị là tấn.Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm theo thứ tự từ trái sang phải: 12,075kg = ...kg ...gBài 6: Một đội thợ có 5 người, trung bình mỗi ngày 1 người ăn hết 700g gạo.Hỏi cần bao nhiêu ki-lô-gam gạo cho đội thợ đó ăn trong 1 tuần?
3:
200g=0,2kg
Bài 4:
34kg=0,034 tấn
Bài 5:
\(12,075kg=12kg75g\)
Bài 6:
Trong 1 ngày thì cả đội ăn hết:
\(700\cdot5=3500\left(g\right)\)
Trong tuần 1 tuần thì cả đội ăn hết:
\(3500\cdot7=24500\left(g\right)=24,5\left(kg\right)\)
Bài 1:
3 tấn 205kg=3,205 tấn
Bài 2:
2kg75g=2,075kg
Ai giải cho mình với ạ , mình cảm ơn trước :
viết 3 phân số thích hợp vào chỗ chấm 1/3<...<...<...<1/2
a số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3cm = ....m
A 0,03 B 0,3 C 0,003 D 0,0003
b) số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,49dm=....mm
A 4.9 B 49 C 490 D 4900
c) SỐ thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,073 km = ...m
A. 0,73 B. 7,3 C. 73 D 730
a số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3cm = ....m
A 0,03 B 0,3 C 0,003 D 0,0003
b) số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,49dm=....mm
A 4.9 B 49 C 490 D 4900
c) SỐ thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,073 km = ...m
A. 0,73 B. 7,3 C. 73 D 730
a số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3cm = ....m
A 0,03 B 0,3 C 0,003 D 0,0003
b) số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,49dm=....mm
A 4.9 B 49 C 490 D 4900
c) SỐ thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,073 km = ...m
A. 0,73 B. 7,3 C. 73 D 730
a, Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 0,023 a = m2
b, Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: Năm cân rưỡi = ... kg
c, Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 3 giờ rưỡi = ... phút
d, Tính: 78,76 x 9,8 - 234,567 + 45,67
ai xong đầu tiên thì mình sẽ tick
a) Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:
340 ; 342 ; 344 ; ... ; ... ; 350
b) Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:
8347 ; 8349 ; 8351 ; ... ; ... ; 8357
a) Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:
340 ; 342 ; 344 ; .246.. ; .348.. ; 350
b) Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:
8347 ; 8349 ; 8351 ; ..8353. ; 8355... ; 8357
Dãy số đó là :340 ; 342 ; 344 ;346;348;350
a) Viết các số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:
340; 342; 344; … ; … ; 350.
b) Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm :
8347; 8349; 8351; … ; … ; 8357.
a) 340; 342; 344; 346 ; 348 ; 350.
b) 8347; 8349; 8351; 8353 ; 8355 ; 8357.
A,346;348
B;8353;8355
Số thập phân gồm mười đơn vị, bốn phần mười, sáu phần nghìn viết là
Số thập phân gồm hai mươi mốt đơn vị, bảy phần trăm viết là
7,54m = ...cm. Số thích hợp vào chỗ chấm là *
0,3m = ...dm. Số thích hợp vào chỗ chấm là
2,5m = ...cm. Số thích hợp vào chỗ chấm là
0,28kg = ....g. Số thích hợp vào chỗ chấm là
7,54m = 754cm
0,3m = 3dm
2,5m = 250cm
0,28kg = 280g
a) Viết các số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:
652; 654; 656; …..; …..; 662; …..; …..; 668.
b) Viết các số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:
4569; 4571; 4573; …….; ………..; 4579; ………; ………..; 4585.
a) 652; 654; 656; 658; 660; 662; 664; 666; 668.
b) 4569; 4571; 4573; 4575; 4577; 4579; 4581; 4583; 4585.
a, viết số thích hợp vào chỗ chấm
5,9 m 2=......... 8m 3dm=..........
b, viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm
4,56 tấn= 456...... 7m3cm =70,3.......
b, viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm
4,56 tấn= 456 yến 7m3cm = 70,3 dm
a) 5,9m2 =....... đằng sau đâu???
b)
4,56 tấn= 456 yến 7m3cm = 70,3 dm
a,5,9m2=..........dm2 8m3dm= .............m
Mình quên nha
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
4 tấn 85 kg =….. kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là
A. 485
B. 4850
C. 4085
4 tấn 85 kg = 4 tấn + 85 kg = 4000 kg + 85 kg = 4085 kg
Chọn C. 4085
a)Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
23m 4cm = ……… m41 tấn 8 kg = ……tấn
57dm2 25cm2 = ……dm23m2 4cm2 = …….m2
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
14,98m = …….m …….cm
36,1m2 = ……m2.......dm2
b:
14,98m=14m98cm
\(36.1m^2=36m^210dm^2\)