a) 652; 654; 656; 658; 660; 662; 664; 666; 668.
b) 4569; 4571; 4573; 4575; 4577; 4579; 4581; 4583; 4585.
a) 652; 654; 656; 658; 660; 662; 664; 666; 668.
b) 4569; 4571; 4573; 4575; 4577; 4579; 4581; 4583; 4585.
a) Viết các số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:
340; 342; 344; … ; … ; 350.
b) Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm :
8347; 8349; 8351; … ; … ; 8357.
a) Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:
340 ; 342 ; 344 ; ... ; ... ; 350
b) Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:
8347 ; 8349 ; 8351 ; ... ; ... ; 8357
Viết các số chẵn thích hợp vào chỗ chấm: 340; 342; 344; … ; … ; 350.
Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:
340; 342; 344; ... ; ... ; 350
Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm: 8347; 8349; 8351; … ; … ; 8357.
Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:
8347; 8349; 8351; ... ; ... ; 8357
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
4 tấn 85 kg =….. kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là
A. 485
B. 4850
C. 4085
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: 87 847,34 384, 94 765,12 744,56 941,43 246
Trong các số trên:
a) số chẵn là:
b) số lẻ là:
c) viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
d) làm tròn số bé nhất nhất đến hàng trăm ta được số:
e) làm tròn số lớn nhất đến hàng nghìn ta được số:
a) Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 36 000; 37 000; ..;...;...; 41 000;...