Xét phản ứng: SO 2 ( k ) + O 2 ( k ) ⇌ SO 3 ( k ) ; ( ∆ H < 0 ) . Để thu được nhiều SO 3 ta cần
A. thêm xúc tác
B. giảm áp suất
C. tăng nhiệt độ
D. giảm nhiệt độ
Cho 39,9g K2SO3.6H2O vào dd H2SO4 14%. Tính nồng độ % các chất sau phản ứng
nK2SO3.6H2O = 39.9/(158+6*18) = 266=0.15 mol
=> nK2SO3 = 0.15 mol
mH2SO4 = 140*14/100=19.6 g
nH2SO4 = 0.2 mol
K2SO3 + H2SO4 --> K2SO4 + SO2 + H2O
Bđ: 0.15_____0.2
Pư: 0.15_____0.15______________0.15
Kt: 0________0.05______________0.15
Dd sau phản ứng : 0.05 (mol) H2SO4, 0.15 (mol) K2SO4
mH2SO4(dư) = 4.9g
mK2SO4 = 26.1 g
mdd sau phản ứng = mK2SO3.6H2O + mddH2SO4 - mSO2 = 39.9 + 140 - 0.15*64=170.3g
C%H2SO4 dư = 2.87%
C%K2SO4 = 15.32%
Hoàn thành các PTHH sau đây và cho biết phản ứng nào vừa là phản ứng hóa hợp vừa là phản ứng oxi hóa.
a/ Na2O + H2O → NaOH
b/ KOH + H2SO4 → K2SO4 + H2O
c/ SO2 + O2 → SO3
d/ Al2O3 → Al + O2
a/ Na2O + H2O → 2NaOH (Phản ứng hóa hợp)
b/ 2KOH + H2SO4 → K2SO4 + 2H2O (Phản ứng oxi-hóa khử)
c/ 2SO2 + O2 → 2SO3 (Phản ứng oxi-hóa)
d/ 2Al2O3 → 4Al + 3O2 (Phản ứng phân hủy)
a. Cho các phương trình hóa học sau. Hãy cân bằng các phương trình phản ứng hóa học trên
và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì?
1.
0
3( ) ( ) 2( )
t
CaCO CaO CO r r k ⎯⎯→ + 2. PO H O H PO 2 5( ) 2 3 4 r + ⎯⎯→
3.
Al H SO Al SO H + ⎯⎯→ + 2 4 2 4 3 2 ( ) 4. Zn HCl ZnCl H + ⎯⎯→ + 2 2
b. Nhận biết các chất rắn màu trắng sau đựng trong các lọ mất nhãn: Na2O; P2O5; NaCl; CaO.
Câu 2 (2 điểm):
1. Tính độ tan của Na2SO4 ở 100C và nồng độ phần trăm của dung dịch bão hoà Na2SO4 ở nhiệt độ này. Biết
rằng ở 100C khi hoà tan 7,2g Na2SO4 vào 80g H2O thì được dung dịch bão hoà Na2SO4.
2. Cho 50ml dung dịch HNO3 40% có khối lượng riêng là 1,25g/ml. Hãy:
a. Tìm khối lượng dung dịch HNO3 40%? b. Tìm khối lượng HNO3?
c. Tìm nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 40%?
d. Trình bày cách pha 200ml dung dịch HNO3 0,25M từ dung dịch HNO3 40% trên
Câu 1 :
b)
Cho quỳ tím ẩm vào mẫu thử
- mẫu thử hóa đỏ là P2O5
P2O5 + 3H2O $\to$ 2H3PO4
- mẫu thử hóa xanh là Na2O,CaO
Na2O + H2O $\to $ 2NaOH
CaO + H2O $\to$ Ca(OH)2
- mẫu thử không đổi màu là NaCl
Cho hai mẫu thử còn vào dung dịch H2SO4
- mẫu thử tạo kết tủa trắng là CaO
CaO + H2SO4 $\to$ CaSO4 + H2O
- mẫu thử không hiện tượng là Na2O
Câu 2 :
1)
\(S_{Na_2SO_4} = \dfrac{m_{Na_2SO_4}}{m_{H_2O}}.100 = \dfrac{7,2}{80}.100\% = 9(gam)\\ C\%_{Na_2SO_4} = \dfrac{S}{S + 100}.100\% = \dfrac{9}{100 + 9}.100\% = 8,26\%\)
Cho những chất sau : K , Fe , CuO , Ba , CO , Na2O , SO2 . Những chất nào phản ứng với nước ở nhiệt độ thường ? Viết PTHH xảy ra ?
2K+2H2O->2KOH+H2
2Ba+2H2O->Ba(OH)2+H2
Na2O+H2O->2NaOH
SO2+H2O->H2SO3
Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau
a)Al + CuCl2 ---> AlCl3 + Cu
b) K + O2 ---> K2O
c) NaOH + Fe2 (SO4)3 ---> Fe ( OH)3 + Na2SO4
Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau
a)Al + CuCl2 ---> AlCl3 + Cu
2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu
b) K + O2 ---> K2O
4K + O2 → 2K2O
c) NaOH + Fe2 (SO4)3 ---> Fe ( OH)3 + Na2SO4
6NaOH + Fe2(SO4)3 → 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4
PTHH
a)Al + CuCl2 ---> AlCl3 + Cu
2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu
b) K + O2 ---> K2O
4K + O2 → 2K2O
c) NaOH + Fe2 (SO4)3 ---> Fe(OH)3 + Na2SO4
6NaOH + Fe2(SO4)3 → 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4
a)2Al+3CuCl2->2AlCl3+3Cu
b)4K+O2->2K2O
c)6NaOH+Fe2(SO4)3->2Fe(OH)3+3Na2SO4
Cho các oxit sau: CO 2 , MgO, SO 2, K 2 O, Fe2O3, P205. Oxit nào có thể tác dụng được với: -Nước? -Axit sunfuric? -Natri hidroxit? Viết PTHH minh họa cho phản ứng trên
a)
CO2+H2O->H2CO3
SO2+H2O->H2SO3
K2O+H2O->2KOH
P2O5+H2O->2H3PO4
b)
MgO+H2sO4->MgSO4+H2O
K2O+H2SO4->K2SO4+H2O
Fe2O3+3H2SO4->Fe2(SO4)3+3H2O
c)CO2+2NaOH->Na2CO3+H2O
SO2+2NaOH->Na2SO3+H2O
P2O5+6NaOH->2Na3PO4+3H2O
H2SO4 -----> SO2 ------->K2SO3 -------->K2SO4 --------->BaSO4
Hoàn thành chuỗi phản ứng trên:
H2SO4 + Na2SO3 -> Na2SO4 + SO2 + H2O
SO2 + K2O -> K2SO3
K2SO3 + H2SO4 -> K2SO4 + SO2 + H2O
K2SO4 + BaCl2 -> BaSO4 + 2KCl
cân bằng phương trình hóa học của mỗi phản ứng ôxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử , chất ôxi hóa ở mỗi phản ứng : a) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 tạo thành Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O ; b) FeS2 + O2 tạo thành Fe2O3 + SO2
HD:
Fe+2 -1e ---> Fe+3 (FeSO4 là chất khử)
Mn+7 + 5e ---> Mn+2 (KMnO4 là chất oxy hóa)
---------------------------------
5Fe+2 + Mn+7 ---> 5Fe+3 + Mn+2
10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 ---> 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O
b)
Fe+2 - e ---> Fe+3 (FeS2 là chất khử)
S-1 -5e ---> S+4
2O0 +4e ---> 2O-2 (O2 là chất oxy hóa)
--------------------------------
FeS2 -6e ---> Fe+3 + S+4
2O0 + 4e ---> 2O-2
--------------------------------------
4FeS2 + 11O2 ---> 2Fe2O3 + 8SO2
Cho 39,5g K2SO3 vào dung dịch có 14,6g HCl.
a, tính thể tích khí sinh ra ở đktc?
b, tính khối lượng chất tham gia phản ứng còn thừa trong dung dịch?
Biết: K2SO3+HCl\(\rightarrow\)KCl+H2O+SO2
\(\text{a, }n_{K_2SO_3}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{39,5}{158}=0,25\left(mol\right)\)
\(n_{HCl}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{14,6}{36,5}=0,4\left(mol\right)\)
\(\text{PTHH : }K_2SO_3+2HCL\rightarrow2KCl+H_2O+SO_2\)
\(\text{Trước pư : 0,25}\) \(\text{0,4}\)
\(\text{Trong pư : }\dfrac{0,25}{1}\) \(>\) \(\dfrac{0,4}{2}\)
\(\text{Sau pư : }\) \(0,1\) \(\text{0,2}\) \(0,1\)
\(V_{SO_2}=22,4.n=22,4.0,1=2,24\left(l\right)\)
\(b,m_{HCl}\text{pư}=n.M=0,2.36,5=7,3\left(g\right)\)
\(\Rightarrow m_{HCl}\text{dư}=14,6-7,3=7,3\left(g\right)\)
\(n_{K_2SO_3}=\dfrac{39,5}{158}=0,25\left(mol\right)\)
\(n_{HCl}=\dfrac{14,6}{36,5}=0,4\left(mol\right)\)
PTHH: \(K_2SO_3+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O+SO_2\)
Theo PTHH ta có: \(\dfrac{0,25}{1}>\dfrac{0,4}{2}=0,2\)
\(\Rightarrow K_2SO_3\) dư, HCl hết. Vậy ta tính theo \(n_{HCl}\)
Theo PT: \(n_{SO_2}=\dfrac{1}{2}.n_{HCl}=\dfrac{1}{2}.0,4=0,2\left(mol\right)\)
a. \(\Rightarrow V_{SO_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
b. Theo PT ta có:
\(n_{K_2SO_3\left(pư\right)}=\dfrac{0,4.1}{2}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{K_2SO_3\left(dư\right)}=0,25-0,2=0,05\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{K_2SO_3}=0,05.158=7,9\left(g\right)\)
chất nào sau đay phản ứng với NaOH
CO2,MgO,H2S,Cu,CuSO4Al2O3,SO3,AgNO3,K2SO4,FeCl3
Các chất phản ứng với NaOH là : CO2 , CuSO4 , Al2O3 , SO3 , AgNO3 , FeCl3 , H2S .
CO2 + 2NaOH => Na2CO3 + H2O
CuSO4 + 2NaOH => Cu(OH)2 ↓ + Na2SO4
Al2O3 + 2NaOH => 2NaAlO2 + H2O
SO3 + 2NaOH => Na2SO4 + H2O
2AgNO3 + 2NaOH => 2NaNO3 + Ag2O ↓ + H2O
FeCl3 + 3NaOH => Fe(OH)3 ↓ + 3NaCl
H2S + 2NaOH => Na2S + 2H2O
Những chất phản ứng: \(CO_2,H_2S,CuSO_4,Al_2O_3,SO_3,AgNO_3,K_2SO_4,FeCl_3\)