Số 60,996 làm tròn đến chữ số hàng đơn vị là
A. 60
B. 61
C. 60,9
D. 61,9
Làm tròn số 60,996 đến hàng đơn vị ta được:
A. 60
B. 61
C. 60,9
D. 61,9
Vì số 60,996 có chữ số thập phân thứ nhất là 9 > 5 nên làm tròn đến hàng đơn vị ta được 60,996 ≈ 61
Đáp án cần chọn là: B
- Làm tròn các só sau dến số thập phân thứ hai: 7,923; 17,418; 79,1364; 50,401; 0,155; 60,996.
- Làm tròn các số 76324 và 3695 đến hàng chục , hàng trăm, hàng đơn vị.
(số bỏ đi là 3<5)
(số bỏ đi là 8>5)
(số bỏ đi là 6>5)
(số bỏ đi là 1<5)
(số bỏ đi là 5=5)
(số bỏ đi là 6>5).
(số bỏ đi là 3<5)
(số bỏ đi là 8>5)
(số bỏ đi là 6>5)
(số bỏ đi là 1<5)
(số bỏ đi là 5=5)
(số bỏ đi là 6>5).
Bài 3:a) Làm tròn số 52,7856 đến chữ số thập phân thứ hai
b) Làm tròn số 79,7826 đến hàng đơn vị
Cho số 134,657. Điền vào chỗ (……….) cho đúng.
a) Làm tròn chục được ……………
b) Làm tròn đến hàng đơn vị được ………………
c) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất được ……………….
làm tròn các số sau đây
a) làm tròn số 23,45968 đến hàng phần nghìn
b) làm tròn số 45,2568 đế hàng đơn vị
c) làm tròn số 92,21398 đền hàng phần trăm
d) làm tròn số 4510, 23945 đến hàng phần chục
a: 23,460
b: 50
c: 92,21
d: 4510,2
Làm tròn các số sau đến chưx số thập phân thứ 2:
7,923; 17,418; 79;1364 50,401; 0,155; 60,996
b) tính chu vi và diện tích 1 mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 10,234m vs chiều rộng 4,7m ( lm tròn đến hàng đơn vị)
Làm tròn
7,923 gần bằng 7,92
17,418 gần bằng 17,42
79,1364 gần bằng 79,14
50,401 gần bằng 50,4
0,155 gần bằng 0,16
60,996 gần bằng 61
b) ta có chiều dài mảnh vườn là 10,234 gần bằng 10
chiều rộng 4,7 gần bằng 5
CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT LÀ:
(10+5)2=30 (M)
DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT LÀ:
10.5=50 (M2)
ĐÁP SỐ : CHU VI:30 M
DIỆN TÍCH: 50M2
Làm tròn các số sau đây: \( - 10,349;{\rm{ }}1995,921;{\rm{ }} - 822,399;{\rm{ }}99,999\)
a) đến hàng phần mười;
b) đến hàng phần trăm;
c) đến hàng đơn vị;
d) đến hàng chục.
a) \( - 10,3;\,\,1995,9;\,\, - 822,4;\,\,100,\,0\)
b) \( - 10,35;\,\,1995,92;\,\, - 822,40;\,\,100,\,00\)
c) \( - 10;\,\,1996;\, - 822;\,100\)
d) \( - 10;\,2000;\,\, - 820;\,100\).
Làm tròn số 3456 đến hàng trăm
Làm tròn số 13526 đến hàng nghìn
Làm tròn số 6,092 đến chữ số thập phân thứ nhất
Làm tròn số 50,401 đến chữ số thập phân thứ hai
Làm tròn số 79,1364 đến chữ số thập phân thứ ba
Làm tròn số 7,6 đến hàng đơn vị
Làm tròn số 472 đến hàng chục
3456 \(\approx\)3500
13526 \(\approx\)14000
6,092 \(\approx\)6,1
50,401 \(\approx\)50,40
79,1364 \(\approx\)79,1370
7,6 \(\approx\)8
472 \(\approx\)470
3456 \(\approx\)3500
13526 \(\approx\)14000
6,092 \(\approx\)6,1
50,401 \(\approx\)50,40
79,1364 \(\approx\)79,1370
7,6 \(\approx\)8
472 \(\approx\)470
3456 \(\approx\)3500
13526 \(\approx\)14000
6,092 \(\approx\)6,1
50,401 \(\approx\)50,40
79,1364 \(\approx\)79,1370
7,6 \(\approx\)8
472 \(\approx\)470
3456 \(\approx\)3500
13526 \(\approx\)14000
6,092 \(\approx\)6,1
50,401 \(\approx\)50,40
79,1364 \(\approx\)79,1370
7,6 \(\approx\)8
472 \(\approx\)470
Làm tròn các số sau đây: −10,349; 1995,921; −822,399; 99,999
a) đến hàng phần mười;
b) đến hàng phần trăm;
c) đến hàng đơn vị;
d) đến hàng chục.
tham khảo:
Làm tròn số: −10,349
a) đến hàng phần mười
- Chữ số hàng phần mười của số −10,349 là 3.
- Chữ số bên phải liền nó là 4 < 5 nên chữ số hàng phần mười giữ nguyên là 3 và bỏ các chữ số từ hàng phần trăm trở đi.
Do đó, số −10,349 làm tròn đến hàng phần mười là: −10,3.
b) đến hàng phần trăm:
- Chữ số hàng phần trăm của số −10,349 là 4.
- Chữ số bên phải liền nó là 9 > 5 nên chữ số hàng phần trăm tăng lên một đơn vị là 5 và bỏ đi chữ số hàng phần nghìn.
Do đó, số −10,349 làm tròn đến hàng phần trăm là: −10,35.
c) đến hàng đơn vị
- Chữ số hàng đơn vị của số −10,349 là 0.
- Chữ số bên phải liền nó là 3 < 5 nên chữ số hàng đơn vị giữ nguyên là 0 đồng thời bỏ các chữ số ở phần thập phân.
Do đó, số −10,349 làm tròn đến hàng đơn vị là: −10.
d) đến hàng chục:
- Chữ số hàng chục của số −10,349 là 1.
- Chữ số bên phải liền nó là 0 < 5 nên chữ số hàng chục giữ nguyên là 1, chữ số hàng đơn vị là số 0 rồi nên cũng giữ nguyên và bỏ tất cả các chữ số ở phần thập phân.
Do đó, số −10,349 làm tròn đến hàng chục là: −10.
Vậy số −10,349 làm tròn đến hàng phần mười, phần trăm, hàng đơn vị và hàng chục lần lượt là −10,3; −10,35; −10 và −10.
* Làm tròn số: 1995,921
a) đến hàng phần mười
- Chữ số hàng phần mười của số 1995,921 là 9.
- Chữ số bên phải liền nó là 2 < 5 nên chữ số hàng phần mười giữ nguyên là 9 và bỏ các chữ số từ hàng phần trăm trở đi.
Do đó, số 1995,921 làm tròn đến hàng phần mười là: 1995,9.
b) đến hàng phần trăm:
- Chữ số hàng phần trăm của số 1995,921 là 2.
- Chữ số bên phải liền nó là 1 < 5 nên chữ số hàng phần trăm giữ nguyên là 2 và bỏ đi chữ số hàng phần nghìn.
Do đó, số 1995,921 làm tròn đến hàng phần trăm là: 1995,92.
c) đến hàng đơn vị
- Chữ số hàng đơn vị của số 1995,921 là 5.
- Chữ số bên phải liền nó là 9 > 5 nên chữ số hàng đơn vị tăng lên một đơn vị là 6 đồng thời bỏ các chữ số ở phần thập phân.
Do đó, số 1995,921 làm tròn đến hàng đơn vị là: 1996.
d) đến hàng chục:
- Chữ số hàng chục của số 1995,921 là 9.
- Chữ số bên phải liền nó là 5 nên chữ số hàng chục tăng thêm một đơn vị là 10 (lấy các chữ số từ hàng cao nhất (hàng nghìn) đến hàng chục là số 199 cộng thêm một đơn vị ở hàng chục bằng 200).
Đồng thời thay chữ số hàng đơn vị bằng số 0 và bỏ tất cả các chữ số ở phần thập phân.
Do đó, số 1995,921 làm tròn đến hàng chục là: 2000.
Vậy số 1995,921 làm tròn đến hàng phần mười, phần trăm, hàng đơn vị và hàng chục lần lượt là 1995,9; 1995,92; 1996; 2000.
* Làm tròn số: −822,399
a) đến hàng phần mười
- Chữ số hàng phần mười của số −822,399 là 3.
- Chữ số bên phải liền nó là 9 > 5 nên chữ số hàng phần mười tăng thêm một đơn vị là 4 và bỏ các chữ số từ hàng phần trăm trở đi.
Do đó, số −822,399 làm tròn đến hàng phần mười là: −822,4.
b) đến hàng phần trăm:
- Chữ số hàng phần trăm của số −822,399 là 9.
- Chữ số bên phải liền nó là 9 > 5 nên chữ số hàng phần trăm tăng lên một đơn vị là 10 (viết 0 nhớ 1 sang hàng phần mười) và bỏ đi chữ số hàng phần nghìn.
Do đó, số −822,399 làm tròn đến hàng phần trăm là: −822,40.
c) đến hàng đơn vị
- Chữ số hàng đơn vị của số −822,399 là 2.
- Chữ số bên phải liền nó là 3 < 5 nên chữ số hàng đơn vị giữ nguyên là 2 đồng thời bỏ các chữ số ở phần thập phân.
Do đó, số −822,399 làm tròn đến hàng đơn vị là: −822.
d) đến hàng chục:
- Chữ số hàng chục của số −822,399 là 2.
- Chữ số bên phải liền nó là 2 < 5 nên chữ số hàng chục giữ nguyên là 2, đồng thời thay chữ số hàng đơn vị bằng số 0 và bỏ tất cả các chữ số ở phần thập phân.
Do đó, số −822,399 làm tròn đến hàng chục là: −820.
Vậy số −822,399 làm tròn đến hàng phần mười, phần trăm, hàng đơn vị và hàng chục lần lượt là −822,4; −822,40; −822 và −820.
* Làm tròn số: 99,999
a) đến hàng phần mười
- Chữ số hàng phần mười của số 99,999 là 9.
- Chữ số bên phải liền nó là 9 > 5 nên chữ số hàng phần mười tăng lên một là 10 (lấy chữ số từ hàng cao nhất đến hàng phần mười là 99,9 cộng thêm một đơn vị vào hàng phần mười bằng 100,0) và bỏ các chữ số từ hàng phần trăm trở đi.
Do đó, số 99,999 làm tròn đến hàng phần mười là: 100,0.
b) đến hàng phần trăm:
- Chữ số hàng phần trăm của số 99,999 là 9.
- Chữ số bên phải liền nó là 9 > 5 nên chữ số hàng phần trăm tăng lên một đơn vị là 10 (lấy chữ số từ hàng cao nhất đến hàng phần trăm là 99,99 cộng thêm một đơn vị vào hàng phần trăm là 100,00) và bỏ đi chữ số hàng phần nghìn.
Do đó, số 99,999 làm tròn đến hàng phần trăm là: 100,00.
c) đến hàng đơn vị
- Chữ số hàng đơn vị của số 99,999 là 9.
- Chữ số bên phải liền nó là 9 > 5 nên chữ số hàng đơn vị tăng thêm một đơn vị là 10 (lấy chữ số từ hàng cao nhất đến hàng đơn vị là 99 cộng thêm một đơn vị vào hàng phần trăm là 100) đồng thời bỏ các chữ số ở phần thập phân.
Do đó, số 99,999 làm tròn đến hàng đơn vị là: 100.
d) đến hàng chục:
- Chữ số hàng chục của số 99,999 là 9.
- Chữ số bên phải liền nó là 9 > 5 nên chữ số hàng chục tăng thêm một đơn vị là 10 (10 chục tức là 100), đồng thời thay chữ số hàng đơn vị bằng số 0 và bỏ tất cả các chữ số ở phần thập phân.
Do đó, số 99,999 làm tròn đến hàng chục là: 100.
Vậy số 99,999 làm tròn đến hàng phần mười, phần trăm, hàng đơn vị và hàng chục lần lượt là 100,0; 100,00; 100 và 100.
a) đến hàng phần mười : -10,3 ; 1995,9 ; -822,4 ; 100
b) đến hàng phần trăm: -10,35 ; 1995,92 ; -822,40 ; 100
c) đến hàng đơn vị : -10 ; 1990 ; -820 ; 90
d) đến hàng chục: -00 ; 2000 ; -800 ; 100
easy quá
Làm tròn số: -10,349
a) -10,3
b) -10,35
c) -10
d) -10
Làm tròn số 1 995,921
a) 1 995,9
b) 1 995,92
c) 1 996
d) 2 000
Làm tròn số -822,399
a) -822,4
b) -822,40
c) -822
d) -800
Làm tròn số 99,999
a) 100
b) 100
c) 90
d) 100