Cho C O 2 , H 2 O , N 2 , H 2 , S O 2 , N 2 O , C H 4 , N H 3 . Khí có thể thu được khi để đứng bình là
A. C O 2 , C H 4 , N H 3
B. C O 2 , H 2 O , C H 4 , N H 3
C. C O 2 , S O 2 , N 2 O
D. N 2 , H 2 , S O 2 , N 2 O , C H 4 , N H 3
Cho các chất sau: NaOH, MgSO 4 ; KH 2 PO 4; NO 2 ; Fe(OH) 3; CO; H 2 S; SO 2; CuO; Na 2 O;
Fe 3 O 4 ; Ba(NO 3 ) 2 ; H 2 SO 4 ; Cu(OH) 2
a. các chất trên thuộc loại chất nào?
b. Chất nào phản ứng với H 2 ; O 2 ; H 2 O
Lập PTHH theo các sơ dồ sau
CxHy+O2-->CO2+H2O
CaHb+O2-->CO2+H2O
CnHm+O2-->CO2+H2O
CnH2n+O2-->CO2+H2O
CnH2n+2+O2-->CO2+H2O
CnH2n-2+O2-->CO2+H2O
CnH2n+2+2a+O2-->CO2+H2O
CxHyOz+O2-->CO2+H2O
CaHbO+O2-->CO2+H2O
CnH2n+OH+O2-->CO2+H2O
CnH2n+2O+O2-->CO2+H2O
Lập PTHH cho các phản ứng sau:
1.CnH2n+2+O2----->CO2+H2O
2.CxHyOz+O2----->CO2+H2O
1. \(C_nH_{2n+2}+\dfrac{3x+1}{2}O_2\rightarrow nCO_2+\left(n+1\right)H_2O\)
2. \(C_xH_yO_z+\left(x+\dfrac{y}{4}+\dfrac{z}{2}\right)O_2\rightarrow xCO_2+\dfrac{y}{2}H_2O\)
cho hình thoi ABCD có 2 đường chéo cắt tại O. Cho biết khoảng cách từ O tới mỗi cạnh hình thoi là h, AC= m,BD =n. Chứng minh: 1/m^2 +1/n^2 = 1/4h^2
Cho các chất sau: K, Ag, MgO, H2, O2, S, CL2, BaO, N2O5, SiO2,CaCO3, H2S
a) Những chất nào phản ứng được với hidro? Viết PTHH
b) Những chất nào phản ứng được với O2? Viết PTHH
c) Những chất nào phản ứng được với H2O? Viết PTHH
giải giúp ạ đang cần gấp
ÔN T Ậ P CHUYÊN Đ Ề OXI BÀI T Ậ P ÁP D Ụ NG Hư ớ ng d ẫ n h ọ c: Bài 1 : Cho các oxit có công th ứ c hoá h ọ c sa u: 1 ) SO 2 ; 2) NO 2 ; 3) K 2 O ; 4 ) CO 2 ; 5) N 2 O 5 ; 6) Fe 2 O 3 ; 7) CuO ; 8) P 2 O 5 ; 9) CaO ; 10) SO 3 a) Nh ữ ng ch ấ t nào thu ộ c lo ạ i oxit axit? : thư ờ ng là phi kim( C ,S, P , N ,.... A. 1, 2, 3, 4, 8, 10 B. 1, 2, 4, 5, 8, 10 C. 1, 2, 4, 5, 7, 10 D. 2, 3, 6, 8, 9, 10 b) Nh ữ ng ch ấ t nào thu ộ c lo ạ i oxit bazơ? : thư ờ ng là kim lo ạ i( Na, Fe,Cu,.... E. 3, 6, 7, 9, 10 F. 3, 4, 5, 7, 9 G. 3, 6, 7, 9 H. T ấ t c ả đ ề u sa i Bài 2 : Có m ộ t s ố công th ứ c hoá h ọ c đư ợ c vi ế t thành dãy như sau, dãy nào không có công th ứ c sai? : D ự a vào hóa tr ị c ủ a các nguyên t ố 1) CO, O 3 , Ca 2 O, Cu 2 O, Hg 2 O, NO 2 ) CO 2 , N 2 O 5 , CuO, Na 2 O, Cr 2 O 3 , Al 2 O 3 3) N 2 O 5 , NO, P 2 O 5 , Fe 2 O 3 , Ag 2 O, K 2 O 4) MgO, PbO, FeO, SO 2 , SO 4 , N 2 O 5) ZnO, Fe 3 O 4 , NO 2 , SO 3 , H 2 O 2 ( đ ặ c bi ệ t) , Li 2 O A. 1, 2 B. 2, 3, 4 C. 2, 3, 5 D. 1, 3, 5 Bài 3 : Cho các oxit có công th ứ c hoá h ọ c sau: CO 2 , CO, Mn 2 O 7 , P 2 O 5 , NO 2 , N 2 O 5 , CaO, Al 2 O 3 . Dãy nào sau đây là dãy các oxit axit: A. CO, CO 2 , MnO 2 , Al 2 O 3 , P 2 O 5 B. CO 2 , Mn 2 O 7 ( đ ặ c bi ệ t) , SiO 2 , P 2 O 5 , NO 2 , N 2 O 5 C. CO 2 , Mn 2 O 7 , SiO 2 , NO 2 , MnO 2 , CaO D. SiO 2 , Mn 2 O 7 , P 2 O 5 , N 2 O 5 , CaO Bài 4: Hoàn thành các ph ả n ứ ng hoá h ọ c và cho bi ế t trong các ph ả n ứ ng đó thu ộ c lo ạ i ph ả n ứ ng nào đã h ọ c. ( Đi ề n ch ấ t thích h ợ p sau đó cân b ằ ng) 1/ S + O 2 - - - > SO 2 3/ SO 2 + O 2 - - - > S O 3 5/ CaCO 3 - - - > CaO + CO 2 7 / 2 Mg + O 2 - - - >... 2 MgO ...... 9/ P 2 O 5 + H 2 O - - - > H 3 PO 4 2 / KMnO 4 - - - > K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2 4 / P + O 2 - - - > P 2 O 5 6/ H 2 O - - - >............ + ...... 8/ KClO 3 - - - >......... + ......... 10/ Na + O 2 - - - > ......... Bài 5: Đ ố t cháy 11,2g S ắ t trong bình ch ứ a khí oxi t ạ o thành oxit s ắ t t ừ (Fe 3 O 4 ). a.Tính kh ố i lư ợ ng Fe 3 O 4 t ạ o thành. b. Tính th ể tích khí oxi (đktc). Hư ớ ng d ẫ n: + Tính s ố mol c ủ a Fe + Vi ế t phương trình hóa h ọ c, cân b ằ ng + D ự a vào t ỉ l ệ c ủ a phương trình cân b ằ ng, sau đó suy ra các s ố mol cua Fe 3 O 4 r ồ i tính kh ố i lư ợ ng. + Tương t ự tính s ố mol c ủ a oxi ,tính th ể tích 2 Bài t ậ p nâng cao( dành cho l ớ p 8A) Câu 6: Vi ế t phương trình hoá h ọ c bi ể u di ễ n các bi ế n hoá sau và cho bi ế t m ỗ i ph ả n ứ ng đó thu ộ c lo ạ i ph ả n ứ ng nào? a/ Na 1 Na 2 O 2 NaOH . s ố 1: Vi ế t phương t rình Na tác d ụ ng v ớ i ch ấ t gì đ ể t ạ o Na 2 O b/ P 1 P 2 O 5 2 H 3 PO 4 c/ KMnO 4 1 O 2 2 CuO Bài 7: Đ ố t cháy 6,2 g photpho trong bình ch ứ a 6,72 lít khí oxi (đkc) t ạ o thành điphotpho pentaoxit. a) Ch ấ t nào còn dư, kh ố i lư ợ ng dư ? b) Kh ố i lư ợ ng ch ấ t t ạ o thành là bao nhiêu? Hư ớ ng d ẫ n: Tính s ố mol c ủ a P . Tính s ố mol c ủ a O 2 V i ế t phương trình hóa h ọ c .Cân b ằ ng phương trình D ự a vào t ỉ l ệ gi ữ a s ố mol và h ệ s ố c ủ a t ừ ng ch ấ t đã cho so sánh ch ấ t nào nh ỏ hơn thì h ế t ,l ớ n hơn thì dư Tính các d ữ ki ệ n còn l ạ i theo ch ấ t h ế tCÂN BẰNG PTHH LỚP 8
CnH2n-2 + O2 -> CO2 + H2O
CnH2n+2 + O2 -> CO2 + H2O
FexOy + HCl -> FeCl2x/y + H2O
CxHyNt + O2 -> CO2 + H2O + N2
CHÚC BẠN HỌC TỐT!!
(Theo mình pt số 3 sản phẩm là:\(FeCl_{\dfrac{2y}{x}}\))
\(2C_nH_{2n-2}+\left(3n-1\right)O_2\underrightarrow{o}2nCO_2+\left(2\left(n-1\right)\right)H_2O\)
\(2C_nH_{2n+2}+\left(3n+1\right)O_2\underrightarrow{o}2nCO_2+\left(2\left(n+1\right)\right)H_2O\)
\(Fe_xO_y+2yHCl\rightarrow xFeCl_{\dfrac{2y}{x}}+yH_2O\)
\(4C_xH_yN_t+\left(4x+y\right)O_2\underrightarrow{o}4xCO_2+2yH_2O+2tN_2\)
tui thề luôn , tui ko bít cái gì à . Đây mà là lớp 8 a
Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
1) CnH2n + O2 → CO2 + H2O
2) CnH2n + 2 + O2 → CO2 + H2O
3) CnH2n - 2 + O2 → CO2 + H2O
4) CnH2n - 6 + O2 → CO2 + H2O
5) CnH2n + 2O + O2 → CO2 + H2O
6) CxHy + O2 → CO2 + H2O
7) CxHyOz + O2 → CO2 + H2O
8) CxHyOzNt + O2 → CO2 + H2O + N2
9) CHx + O2 → COy + H2O
10) FeClx + Cl2 → FeCl3
1) 2CnH2n + 3nO2 -> 2nCO2 + 2nH2O
2) 2CnH2n+2 + (3n+1)O2 -> 2nCO2 + (2n+2)H2O
3) 2CnH2n-2 + (3n-1)O2 -> 2nCO2 + (2n-2)H2O
4) 2CnH2n-6 + (3n-3)O2 -> 2nCO2 + (2n-6)H2O
5) 2CnH2n+2O + (3n+1)O2 -> 2nCO2 + (2n+2)H2O
6) 4CxHy + (4x+y)O2 -> 4xCO2 + 2yH2O
7) 4CxHyOz + (4x+y-2z)O2 -> 4xCO2 + 2yH2O
8)4CxHyOzNt +(4x+y-2z)O2 ->4xCO2 +2yH2O +2tN2
9) 4CHx + (2y+x)O2 -> 4COy + 2xH2O
10) 2FeClx + (3-x)Cl2 -> 2FeCl3
2)CnH2n+2+(3n+1)/2O2 -> nCO2+(n+1)H2O
3)CnH2n-2+(3n-1)/2O2->nCO2+(n-1)H2O
4)CnH2n-6+3/2(n-1)O2 -> nCO2+(n-3)H2O
Mk chỉ viết hệ số của từng phương trình thôi :
1) 1: (\(\frac{3n}{2}\)) : n :n
2) 1 : (\(\frac{3n+1}{2}\)) : n : (n+1)
3) 1 : (\(\frac{3n-1}{2}\)) :n :(n-1)
4) 1 : (\(\frac{3n-3}{2}\)) : n : (n-3)
5) 2 : (3n+1) : 2 : (2n+2)
6) 1 : (\(x+\frac{y}{4}\)) : x :\(\frac{y}{2}\)
7) 1 : (\(x+\frac{y}{4}-\frac{z}{2}\)) : x : \(\frac{y}{2}\)
8) 1 : (\(\frac{2x}{2}+\frac{y}{4}-\frac{z}{2}\)) : x : \(\frac{y}{2}\) : \(\frac{t}{2}\)
9) 4 : ( 2x+y) : 4 : 2x
10) 2 : (3-x) : 2
Hoàn thành PTHH sau
a) FexOy + H2 → Fe + H2O
b) CxHy + O2 → CO2 + H2O
c) CxHyOz + O2 → CO2 + H2O
d) FexOy + HCl → FeCl2y/x + H2O
đ) CnH2n+2 + O2 → CO2 + H2O
e) CnH2n + O2 → CO2 + H2O
f) CnH2n - 2 + O2 → CO2 + H2O
a) FexOy + yH2 → xFe + yH2O
b) 2CxHy +\(\frac{4x-y}{2}O_2\) → 2xCO2 + yH2O
c) 2CxHyOz + \(\frac{4x+y-2z}{2}\)O2 → 2xCO2 + yH2O
d) FexOy + 2yHCl → xFeCl2y/x + yH2O
đ) CnH2n+2 + \(\frac{3n+1}{2}\)O2 → nCO2 + (n+1)H2O
e) 2CnH2n + 3nO2 → 2nCO2 + 2nH2O
f) CnH2n - 2 + \(\frac{3n-1}{2}\)O2 → nCO2 + (n-1)H2O
cân bằng phương trình phản ứng :
CxHy + O2 ==> CO2 + H2O
CxHyOz + O2 ==> CO2 + H2O
CxHyNtOz + O2 ==> CO2 + H2O + N2
4CxHy + (4x+y)O2 \(^{to}\rightarrow\) 4xCO2 \(\uparrow\) + 2yH2O
4CxHyOz +(4x+y-2z) O2 \(^{to}\rightarrow\) 4xCO2 \(\uparrow\) + 2yH2O
2CxHyNtOz + (2x-\(\dfrac{y}{2}\)-z)O2 \(^{to}\rightarrow\) 2xCO2 + yH2O + N2