Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với chu kì 1s. Biết gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm t, vật ở vị trí có li độ 5cm, sau đó 2,5s vật ở vị trí có li độ là
A. 10cm.
B. – 5cm.
C. 0cm.
D. 5cm.
Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với chu kì 0,5s. Biết gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm t vật ở vị trí có li độ 5cm, sau đó 2,25s vật có li độ là ?
T=0,5(s)
2.25(s)=4.5T
Sau 4 chu kỳ, vật trở lại vị trí có li độ 5(cm) và đi tiếp 0,5 chu kỳ vật có li độ x=-5(cm) (vẽ vòng tròn lượng giác).
Một vật nhỏ dao động điều hoà dọc theo trục Ox với chu kì 0,5 s. Biết gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm t, vật ở vị trí có li độ 5 cm, sau đó 2,25 s vật ở vị trí có li độ là
A. 10 cm.
B. ‒5 cm.
C. 0 cm.
D. 5 cm.
∆ t = 2 , 25 , S = 4 T + T 2
→ hai thời điểm ngược pha trạng thái dao động ngược nhau! Chọn B.
Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì 0,5 s. Biết gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm t, vật ở vị trí có li độ 5 cm, sau đó 2,5 s vật ở vị trí có li độ là
A. 10 cm.
B. – 5 cm.
C. 0 cm.
D. 5 cm.
Chọn D.
Vì t 2 - t 1 = 2 , 5 s = 5 T nên li độ x 2 = x 1 = 5 c m cm.
Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với tần số góc ω và có biên độ A. Biết gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí có li độ A/2 và đang chuyển động theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:
A. x = A cos ( ω t - π / 3 )
B. x = A cos ( ω t - π / 4 )
C. x = A cos ( ω t + π / 4 )
D. x = A cos ( ω t + π / 3 )
Chọn D.
Vì gốc thời gian là lúc vật ở vị trí có li độ A/2 và đang chuyển động theo chiều âm nên φ = ± π / 3
Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với tần số góc ω và có biên độ A Biết gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí có li độ A/2 và đang chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = A cos ω t + π 4
B. x = A cos ω t - π 4
C. x = A cos ω t - π 3
D. x = A cos ω t + π 3
Đáp án C
Phương trình dao động của vật x = A cos ω t - π 3 cm
Câu 1:Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với tần số góc w và có biên độ A. Biết gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí có li độ A/2 và đang chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là : Câu 2:Dao động điều hoà có phương trình x =8cos(10pit + pi/3)(cm) thì gốc thời gian : A. Lúc dao động ở li độ x0=4(cm) B. Là tuỳ chọn. C. Lúc dao động ở li độ x0=4(cm) và hướng chuyển động theo chiều âm. D. Lúc bắt đầu dao
Một vật nhỏ dao động điều hoà dọc theo trục Ox với tần số góc ω và có biên độ A. Biết gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí có li độ A 2 và đang chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = A cos ω t - π 3
B. x = A cos ω t - π 4
C. x = A cos ω t + π 4
D. x = A cos ω t + π 3
Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với tần số góc \(\omega\) và có biên độ A. Biết gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí có li độ A/2 và đang chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là ?
x=Acos(\(\omega t+\varphi\))
Tại thời điểm t=0, ta có:
\(\frac{A}{2}=Acos\left(\varphi\right)\) \(\Rightarrow\)\(\varphi=-\frac{\pi}{6}\)(do vật chuyển động theo chiều dương)
\(\Rightarrow\) \(x=Acos\left(\omega t-\frac{\pi}{6}\right)\)
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ 1s, gốc tọa độ O trùng với vị trí cân bằng. Tại thời điểm 2,5s kể từ mốc thời gian thì vật có li độ - 5 2 cm và chuyển động ngược chiều dương với vận tốc 10 π 2 cm / s . Phương trình li độ của vật là
A. x = 10 cos 2 πt - π 4 cm
B. x = 10 cos 2 πt - 3 π 4 cm
C. x = 10 cos 2 πt + 3 π 4 cm
D. x = 10 cos 2 πt + π 4 cm
Đáp án D
Vì T = 1s nên ta có phương trình dao động của vật có dạng x = Acos 2 πt + φ
Tại thời điểm t = 2,5s kể từ thời điểm ban đầu vật có x = - 5 2 cm ; v = 10 π 2 cm / s . Do đó ta có hệ phương trình