Cho 0,1mol kim loại kẽm vào dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là
A. 13,6 g
B. 1,36 g
C. 20,4 g
D. 27,2 g
Cho 0,1mol kim loại kẽm vào dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là:
A. 13,6 g
B. 1,36 g
C. 20,4 g
D. 27,2 g
Cho 0,1mol kim loại kẽm vào dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là:
A. 13,6 g
B. 1,36 g
C. 20,4 g
D. 27,2 g
Cho 13 g kim loại kẽm ( Zn ) vào dung dịch axit clohiđric ( HCl ) thu được muối kẽm clorua ( ZnCl2 ) và khí hiđro (H2). a. Viết phương trình hóa học của phản ứng. b. Tính khối lượng axit clohiđric cần dùng cho phản ứng? c. Tính thể tích khí hiđro thu được (ở đktc)?
\(n_{Zn}=\dfrac{13}{65}=0,2(mol)\\ a,PTHH:Zn+2HCl\to ZnCl_2+H_2\\ b,n_{HCl}=2n_{Zn}=0,4(mol)\\ \Rightarrow m_{HCl}=0,4.36,5=14,6(g)\\ c,n_{H_2}=n_{Zn}=0,2(mol)\\ \Rightarrow V_{H_2}=0,2.22,4=4,48(l)\)
b) mHCl = 14,6 (g)
V H2 = 4,48 (l)
Giải thích các bước:
a) PTHH: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑
b) nZn = 13 : 65 = 0,2 mol
Theo PTHH: nHCl = 2.nZn = 0,4 mol
mHCl = 0,4 . 36,5 = 14,6(g)
c) nH2 = nZn = 0,2 mol
VH2 = 0,2 . 22,4 = 4,48 (l)
Hoà tan 13,6 g hỗn hợp 2 kim loại anh và Fe vào dung dịch HCL vừa đủ, sau phản ứng thu được 6,72 lít khí H2(đktc) xác định: a, thành phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại ? b, thành phần trăm theo khối lượng của mỗi muối ?
Hoà tan 13,6 g hỗn hợp 2 kim loại anh và Fe vào dung dịch HCL vừa đủ, sau phản ứng thu được 6,72 lít khí H2(đktc) xác định: a, thành phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại ? b, thành phần trăm theo khối lượng của mỗi muối ?
Cho 13g kim loại kẽm tan hết trong dung dịch HCl . a,Tính khối lượng khí H2 thu được
b, tính khối lượng của muối thu được.
c, nếu thay kim loại kẽm bằng 4,8 g kim loại A thì lượng khí H2 thu được không thay đổi . tìm tên kim loại A
a) Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2 (1)
nZn = \(\dfrac{13}{65}\) = 0,2(mol)
Theo PT (1) ta có: n\(H_2\) = nZn = 0,2(mol)
=> m\(H_2\) = 0,2.2 = 0,4(g)
b) Theo PT (1) ta có: n\(ZnCl_2\) = nZn = 0,2(mol)
=> m\(ZnCl_2\) = 0,2.136 = 27,2(g)
c) Gọi hóa trị của kim loại A là x (x\(\in\)N*,x<5)
2A + 2xHCl -> 2AClx + xH2 (2)
Theo PT (2) ta có: nA = \(\dfrac{2}{x}\)n\(H_2\) = \(\dfrac{2}{x}\).0,2 = \(\dfrac{0,4}{x}\) (mol)
=> MA = \(4,8:\dfrac{0,4}{x}\) = 12x (g/mol)
+) Nếu x=1 => MA = 12(g/mol) ( ko có kim loại nào)
+) Nếu x=2 => MA = 24(g/mol) => A là kim loại Mg
+) Nếu x=3 => MA = 36(g/mol) (ko có kim loại nào)
+) Nếu x=4 => MA = 48(g/mol) (ko có kim loại nào)
Vậy A là kim loại Magie
Ta có phương trình :
Zn + 2HCl ---> ZnCl2 + H2 (1)
a) nZn = \(\dfrac{m}{M}\)= \(\dfrac{13}{65}\)= 0,2 ( mol )
(1) <=> nH2 = nZn = 0,2 ( mol )
mH2 = n . M = 0,2 . 2 = 0,4 (g)
b)
(1) <=> nZnCl2 = nZn = 0,2 ( mol )
mZnCl2 = n . M = 0,2 . 136 = 27,2 ( g)
Cho 10,8 g một kim loại a hóa trị 3 tác dụng với Clo dư thu được 53,4 g muối a xác định kim loại đã dùng b hòa tan 13,5 g kim loại trên trong dung dịch m g khối lượng HCL cần dùng và thể tích H2 sinh ra
a) gọi M hóa tri 3
,Khi cho kim loại M(hóa trị 3) tác dụng với clo thì ta có pthh:
2M+3Cl2to→2MCl3(1),
theo đề bài và pthh(1) ta có:
10,8m\10,8m =53,4\m+35,5×353,4m+35,5×3
⇒⇒m×53,4=m×10,8+1150,2
m=27(Al).Vậy kim loại M cần tìm là Al
b)2Al+6HCl->2AlCl3+3H2
0,5--------------------------0,75
n Al=\(\dfrac{13,5}{27}\)=0,5 mol
=>VH2=0,75.22,4=16,8l
Cho 0,1 mol kim loại kẽm vào dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là:
A. 20,4
B. 1,36 g
C. 13,6 g
D. 27,2 g
Cho 17 g oxit kim loại a nhóm hóa trị 3 vào dung dịch H2 SO4 vừa đủ thu được 57 g muối xác định kim loại a ra tính khối lượng dung dịch H2 SO4 10% đã dùng - cho 0,72 g một kim loại m hóa trị 2 tác dụng hết với dung dịch H2 SO4 dư thì thu được 672 ml khí H2 điều kiện chuẩn xác định tên kim loại đó - hòa tan hoàn toàn toàn phẩy 85 gam một kim loại kiềm thổ r bằng 200 ml dung dịch HCl Ơ hay nếu trung hòa lượng axit đó cần 100 ml dung dịch NaOH 3 3 xác định tên kim loại trên. - cho 0,88 g hỗn hợp hai kim loại x y nhóm 2A Ở hai chu kì liên tiếp tác dụng với dung dịch H2 SO4 loãng thu được 672 ml khí điều kiện tiêu chuẩn và m gam muối khan. Xác định hai kim loại x y , Tính m gam muối khan thu được - Cho 11,2 g hỗn hợp 2 kim loại kiềm a b ở hai chu kì liên tiếp vào dung dịch 200ml H2O thu được 4,48 lít khí điều kiện tiêu chuẩn và dung dịch E . Xác định AB . Tính C phần trăm các chất trong dung dịch E. Để trung hòa dung dịch E trên cần bao nhiêu ml dung dịch H2 SO4 1M