Chọn câu đúng
A. 1MB = 1024KB
B. 1B = 1024 MB
C. 1KB = 1024MB
D. 1Bit= 1024B
Chọn câu đúng tron các câu sau:
A. 1MB = 1024KB
B. 1B = 1024 Bit
C. 1KB = 1024MB
D. 1Bit = 1024B
Chọn đáp án đúng:
1TB = 1024GB.
1KB = 1000B.
1GB = 1000MB.
1MB = 1024GB.
16 bít =1 kí tự
1 dòng=80 kí tự
1 trang=30 dòng quyển sách gồm 200 trang
=>1 quyển sách chứa 7680000 bít
Từ trên hãy cho biết 16 GB chứa trong bao quyển sách
1 byte=8 bít
1KB=1024 byte
1MB=1024 KG
1GB=1024 MB
1 TB=1024 KB
Phép tính quy đổi nào sau đây là đúng?
A. 1GB = 1000 * 1024 KB
B. 1 GB = 1000 * 1024 MB
C. 1 GB = 1024 * 1024 KB
D. 1 GB = 1024 * 1024 MB
Phép tính quy đổi nào sau đây là đúng?
A. 1GB = 1000 * 1024 KB
B. 1 GB = 1000 * 1024 MB
C. 1 GB = 1024 * 1024 KB
D. 1 GB = 1024 * 1024 MB
Chọn phương án ghép đúng: 1Mb = ?
A. 1024 Bit
B. 1000 Kb
C. 1024 Kb
D. 1024 byte
Chọn phương án ghép đúng: 1Mb = ?
A. 1024 Bit
B. 1024 Kb
C. 1024 byte
D. 1000 Kb
Câu 13 : điền số thích hợp vào chỗ trống .
1GB = ..................KB 1MB = ....................KB 1TB = ....................MB
1GB = ....... 1 048 576 ...........KB 1MB = ....... 1024.............KB 1TB = ....... 1 048 576.............MB
một ổ cứng di động 3 GB có dung lượng nhớ tương đương bao nhiêu?
a. 2048 KB
b.1024 MB
c. 3072 MB
d. 2048 GB
gthich giùm t nhaa
câu hỏi trước bị lỗi tớ ko truy cập vào đc hỏi lại nhé
Câu 7: Một thẻ nhớ 8GB thì lưu trữ được khoảng bao nhiêu tệp có dung lượng 2 MB?
A. 2048
B. 1024
C. 4130
D. 4096
Câu 8: Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị đo dung lượng nhớ trong máy tính?
A. Bit
B. Byte
C. Hg
D. MB
Câu 9: Các hoạt động xử lí thông tin gồm:
A. Đầu vào, đầu ra
B. Thu nhận, lưu trữ, xử lí, truyền
C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận
D. Mở bài, thân bài , kết luận
Câu 10: Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
A. Thu nhận
B. Lưu trữ
C. Xử lí
D.Truyền
Câu 11: Kết quả của việc nhìn thấy hoặc nghe thấy ở con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
A. Thu nhận
B. Lưu trữ
C. Xử lí
D.Truyền
Câu 12: Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng,… của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
A. Thu nhận
B. Lưu trữ
C. Xử lí
D.Truyền
Câu 13: Các thao tác nói, chia sẻ, thông báo, tuyên truyền, biểu đạt, trò chuyện,… của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
A. Thu nhận
B. Lưu trữ
C. Xử lí
D.Truyền
Câu 14: Dãy bit là gì ?
A. Là dãy những kí hiệu 0 và 1
B. Là đơn vị đo thông tin nhỏ nhất
C. Là âm thanh phát ra từ máy tính
D. Là dãy những chữ số từ 0 đến 9
Câu 15: Lợi ích mà mạng máy tính đem lại?
A. Có thể liên lạc với nhau để trao đồi thông tin
B. Chia sẻ dữ liệu
C. Dùng chung các thiết bị trên mạng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16: Bàn phím, chuột, máy quét và camera là những ví dụ về lại thiết bị nào của máy tính?
A. Thiết bị ra
B. Thiết bị lưu trữ
C. Thiết bị vào
D. Bộ nhớ
Câu 17: Mã hóa số 4 thành dãy kí hiệu 0 và 1?
A. 101
B. 100
C. 011
D. 010
Câu 18: Chức năng của bộ nhớ máy tính là gì?
A. Thu nhận thông tin
B. Hiển thị thông tin
C. Lưu trữ thông tin
D. Biến đổi thông tin
Câu 19: Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì
A. Dãy bit đáng tin cậy hơn
B. Dãy bit được xử lí dễ dàng hơn
C. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn
D. Máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1
Câu 20: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì?
A. Byte
B. Digit
C. Kilobyte
D. Bit
Câu 21: Bao nhiêu “bit” tạo thành một “byte”?
A. 8
B. 9
C. 32
D. 36
Câu 22: Bao nhiêu “byte” tạo thành một “kilobyte”?
A. 8
B. 64
C. 1024
D. 2048
Câu 23: Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là lớn nhất?
A. Gigabyte
B. Megabyte
C. Kilobyte
D. Bit
Câu 24: Thiết bị nhớ dùng để lưu trữ gì?
A. Dung lượng nhớ
B. Khối lượng nhớ
C. Thể tích nhớ
D. Năng lực nhớ
Câu 7: Một thẻ nhớ 8GB thì lưu trữ được khoảng bao nhiêu tệp có dung lượng 2 MB?
A. 2048
B. 1024
C. 4130
D. 4096
Câu 8: Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị đo dung lượng nhớ trong máy tính?
A. Bit
B. Byte
C. Hg
D. MB
Câu 9: Các hoạt động xử lí thông tin gồm:
A. Đầu vào, đầu ra
B. Thu nhận, lưu trữ, xử lí, truyền
C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận
D. Mở bài, thân bài , kết luận
Câu 10: Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
A. Thu nhận
B. Lưu trữ
C. Xử lí
D.Truyền
Câu 11: Kết quả của việc nhìn thấy hoặc nghe thấy ở con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
A. Thu nhận
B. Lưu trữ
C. Xử lí
D.Truyền
Câu 12: Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng,… của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
A. Thu nhận
B. Lưu trữ
C. Xử lí
D.Truyền
Câu 13: Các thao tác nói, chia sẻ, thông báo, tuyên truyền, biểu đạt, trò chuyện,… của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
A. Thu nhận
B. Lưu trữ
C. Xử lí
D.Truyền
Câu 14: Dãy bit là gì ?
A. Là dãy những kí hiệu 0 và 1
B. Là đơn vị đo thông tin nhỏ nhất
C. Là âm thanh phát ra từ máy tính
D. Là dãy những chữ số từ 0 đến 9
Câu 15: Lợi ích mà mạng máy tính đem lại?
A. Có thể liên lạc với nhau để trao đồi thông tin
B. Chia sẻ dữ liệu
C. Dùng chung các thiết bị trên mạng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16: Bàn phím, chuột, máy quét và camera là những ví dụ về lại thiết bị nào của máy tính?
A. Thiết bị ra
B. Thiết bị lưu trữ
C. Thiết bị vào
D. Bộ nhớ
Câu 17: Mã hóa số 4 thành dãy kí hiệu 0 và 1?
A. 101
B. 100
C. 011
D. 010
Câu 18: Chức năng của bộ nhớ máy tính là gì?
A. Thu nhận thông tin
B. Hiển thị thông tin
C. Lưu trữ thông tin
D. Biến đổi thông tin
Câu 19: Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì
A. Dãy bit đáng tin cậy hơn
B. Dãy bit được xử lí dễ dàng hơn
C. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn
D. Máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1
Câu 20: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì?
A. Byte
B. Digit
C. Kilobyte
D. Bit
Câu 21: Bao nhiêu “bit” tạo thành một “byte”?
A. 8
B. 9
C. 32
D. 36
Câu 22: Bao nhiêu “byte” tạo thành một “kilobyte”?
A. 8
B. 64
C. 1024
D. 2048
Câu 23: Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là lớn nhất?
A. Gigabyte
B. Megabyte
C. Kilobyte
D. Bit
Câu 24: Thiết bị nhớ dùng để lưu trữ gì?
A. Dung lượng nhớ
B. Khối lượng nhớ
C. Thể tích nhớ
D. Năng lực nhớ