Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
9 tháng 2 2019 lúc 6:19

Đáp án: who/that knows all about it

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 7 2019 lúc 18:12

Đáp án A.

Phù hợp về nghĩa. (Ấn tượng đầu tiên có ảnh hưởng lớn tới mọi người.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 3 2017 lúc 17:16

Đáp án D.

it = an idea of you

Buddy
Xem chi tiết
Sunn
17 tháng 2 2023 lúc 14:35

smartest - tallest - smallest - cheapest

Hà Quang Minh
14 tháng 10 2023 lúc 21:52

2. This robot can understand all of what we say. It’s the smartest in the robot show.

(Robot này có thể hiểu tất cả những gì chúng ta nói. Nó thông minh nhất trong triển lãm robot.)

3. He is the tallest in our class; he is about 1.8 m tall. 

(Anh ấy cao nhất trong lớp của chúng tôi; anh ấy cao khoảng 1,8m.)

4. This is the smallest of all home robots; we can put it in our bag. 

(Đây là robot nhỏ nhất trong số tất cả các robot gia đình; chúng tôi có thể đặt nó trong túi của chúng tôi.)

5. This robot is only 200 dollars. It's the cheapest in our shop. 

(Robot này chỉ có 200 đô la. Nó là rẻ nhất trong cửa hàng của chúng tôi.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 12 2019 lúc 18:13

Đáp án A. 
Ta có: to be wired: được kết nối 
(Ý trong bài: The human brain seems to be wired in such a way that we make very strong, lasting judgments about the people we meet within the first 30 seconds. ==> Bộ não con người dường như được kết nối theo cách mà chúng ta đưa ra những đánh giá rất mạnh mẽ, lâu dài về những người chúng ta gặp trong vòng 30 giây đầu tiên.)
Xét 4 đáp án ta có:
A. to be connected: được kết nối
B. to be electrified: được điện khí hóa
C. to be charged: được tính phí
D. to be installed: được lắp đặt
=> to be wired = to be designed

an phạm
Xem chi tiết
Chanh Xanh
24 tháng 11 2021 lúc 16:32

1.that

2.which

3.who

4.whom

5.that

6.who

 7.which

8.whom

minh nguyet
24 tháng 11 2021 lúc 16:34

1.      Those records, ___which____ he owns, are mostly classical.

2.      The rumour ___that/which____ we heard about it yesterday is not true.

3.      The boy and the dog ____that___ were lost in the forest hunt have been found.

4.      We saw many soldiers and tanks __who_____ were moving to the front.

5.      Do you know the boy ____who___ sang the song “Happy New Year” last night?

6.      Have you heard about the earthquake ____that___ occurred in California?

7.      His girlfriend, ___whom____ he trusted absolutely, turned out to be an enemy spy.

8.      Is this the style of hair ____that___ your wife wanted to have?

Hận Hâh
Xem chi tiết
nguyễn thị hương giang
24 tháng 11 2021 lúc 17:41

 

1.      Those records, ___which____ he owns, are mostly classical.

2.      The rumour ___whom____ we heard about it yesterday is not true.

3.      The boy and the dog _that______ were lost in the forest hunt have been found.

4.      We saw many soldiers and tanks _which_____ were moving to the front.

5.      Do you know the boy __who_____ sang the song “Happy New Year” last night?

6.      Have you heard about the earthquake __which_____ occurred in California?

7.      His girlfriend, __who_____ he trusted absolutely, turned out to be an enemy spy.

 

8.      Is this the style of hair __which_____ your wife wanted to have?

 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 1 2017 lúc 3:45

Đáp án D.
(Ý trong bài: Once those people form an idea of you, it is often difficult for them to get beyond it. ==>Một khi những người đó tạo ra một ý tưởng về bạn, thì thường khó có thể thay đổi nó.)
Các đáp khác có nghĩa là:
A. tự động thay đổi
B. không thể sửa đổi nó
C. dễ dàng sửa đổi nó

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 5 2018 lúc 2:48

Đáp án C.
(Ý trong bài: It is just human nature to rely on a first impression. ==> Nó chỉ là bản chất của con người dựa trên ấn tượng đầu tiên.)
Các đáp án khác có nghĩa là:
A. mọi người từ chối thay đổi
B. mọi người thích đánh lừa người khác
D. thật dễ để thay đổi họ